1. Khối 10
  2. Tiếng Anh 10 - Global Success - Sách học sinh
  3. Unit 9 Protecting the environment
  4. Language
  5. Change these sentences into reported speech.

  • Grammar Reported speech
    2 Change the sentence into reported speech.
    ‛Do human activities have an impact on the environment?’ Linda asked the speaker.
    →

    Đáp án
    →
    Linda asked the speaker if human activities had / have an impact on the environment.

    Giải thích
    Giải thích:
    Động từ hiện tại đơn "have" có thể chuyển thành quá khứ đơn "had" hoặc giữ nguyên vì sự việc được nhắc đến trong câu luôn đúng.
    Dịch nghĩa:
    Linda hỏi diễn giả rằng các hoạt động của con người có tác động đến môi trường hay không.
    1/1

  • Grammar Reported speech
    2 Change the sentence into reported speech.
    ‛The burning of coal leads to air pollution,’ Mrs Le explained.
    →

    Đáp án
    →
    Mrs Le explained that the burning of coal led / leads to air pollution.

    Giải thích
    Giải thích:
    Động từ ở thì hiện tại đơn "leads" có thể lùi về thì quá khứ đơn "led" hoặc giữ nguyên vì sự việc được nhắc đến trong câu luôn đúng.
    Dịch nghĩa:
    Bà Lệ giải thích rằng việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí.
    1/1

  • Grammar Reported speech
    2 Change the sentence into reported speech.
    ‛What environmental projects is your school working on?’ Nam asked Mai.
    →

    Đáp án
    →
    Nam asked Mai what environmental projects her school did.

    Giải thích
    Giải thích:
    Ta chuyển đổi:
    - Tính từ sở hữu "your" → "her" (theo tân ngữ "Mai").
    - Động từ "is doing" → "was doing".
    Dịch nghĩa:
    Nam hỏi Mai trường cậu ấy đã làm những dự án môi trường nào.
    1/1

  • Grammar Reported speech
    2 Change the sentence into reported speech.
    ‛I will read more articles before writing the essay, Nam,’ Tom said.
    →

    Đáp án
    →
    Tom said to / told Nam that he would read more articles before writing the essay.

    Giải thích
    Giải thích:
    Ta chuyển đổi:
    - Đại từ nhân xưng "I" → "He" (theo chủ ngữ "Tom").
    - Động từ tình thái "will" → "would".
    Dịch nghĩa:
    Tom nói với Nam rằng cậu ấy sẽ đọc thêm nhiều bài báo trước khi viết bài luận.
    1/1

  • Grammar Reported speech
    2 Change the sentence into reported speech.
    ‛I have to present my paper on endangered animals next week,’ Nam said.
    →

    Đáp án
    →
    Nam said he had to present his paper on endangered animals the following week.

    Giải thích
    Giải thích:
    Ta chuyển đổi:
    - Tính từ sở hữu: "my" → "his" (theo chủ ngữ "Nam").
    - Động từ tình thái "have to" → "had to".
    - Trạng từ chỉ thời gian "next week" → "the following week".
    Dịch nghĩa:
    Nam nói rằng cậu ấy phải thuyết trình về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần sau.
    1/1

  • Grammar Reported speech
    2 Change these sentences into reported speech.
    1. ‛The burning of coal leads to air pollution,’ Mrs Le explained.
    →
    2. ‛I have to present my paper on endangered animals next week,’ Nam said.
    →
    3. ‛Do human activities have an impact on the environment?’ Linda asked the speaker.
    →
    4. ‛What environmental projects is your school working on?’ Nam asked Mai.
    →
    5. ‛I will read more articles before writing the essay, Nam,’ Tom said.
    →

    Đáp án
    1. ‛The burning of coal leads to air pollution,’ Mrs Le explained.
    →
    Mrs Le explained that the burning of coal led / leads to air pollution.
    2. ‛I have to present my paper on endangered animals next week,’ Nam said.
    →
    Nam said he had to present his paper on endangered animals the following week.
    3. ‛Do human activities have an impact on the environment?’ Linda asked the speaker.
    →
    Linda asked the speaker if human activities had / have an impact on the environment.
    4. ‛What environmental projects is your school working on?’ Nam asked Mai.
    →
    Nam asked Mai what environmental projects her school did.
    5. ‛I will read more articles before writing the essay, Nam,’ Tom said.
    →
    Tom said to / told Nam that he would read more articles before writing the essay.

    Giải thích
    1. Giải thích:
    - Động từ hiện tại đơn "leads' có thể chuyển thành quá khứ đơn 'led"
    hoặc giữ nguyên "leads" (sự thật luôn đúng)
    Dịch nghĩa:
    Bà Lệ giải thích việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí.
    2. Giải thích:
    - tính từ sở hữu "my" --> "his"
    - động từ tình thái "have to' ---> "had to"
    - trạng từ chỉ thời gian "next week' ---> "the following week"
    Dịch nghĩa:
    Nam cho biết anh phải xuất trình giấy tờ về động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần sau.
    3. Giải thích:
    - Động từ hiện tại đơn "have' có thể chuyển thành quá khứ đơn "had"
    hoặc giữ nguyên "have" (sự thật luôn đúng)
    Dịch nghĩa:
    Linda hỏi diễn giả rằng các hoạt động của con người có tác động đến môi trường hay không.
    4. Giải thích:
    - tính từ sở hữu "your" --> "her"
    - động từ tobe "is doing' ---> "was doing"
    Dịch nghĩa:
    Nam hỏi Mai trường cô đã làm những dự án môi trường nào.
    5. Giải thích:
    - động từ tình thái "will" --> "would"
    - đại từ nhân xưng "I" ---> "He'
    Dịch nghĩa:
    Tom nói với Nam rằng anh ấy sẽ đọc thêm nhiều bài báo trước khi viết luận.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home