1. wear /weə/ (v): mặc
Dịch nghĩa: Học sinh mặc đồng phục vào thứ Hai.
2. has /hæz/ (v): có (dạng nguyên thể: have)
Dịch nghĩa: Vy có người bạn mới tên Duy.
3. go /ɡəʊ/ (v): đi
Dịch nghĩa:
– Phong, Vy và Duy có học cùng trường không?
– Có, họ có học cùng trường.
4. uniforms /ˈjuːnɪfɔːmz/ (pl n): đồng phục (danh từ số ít: uniform)
Dịch nghĩa: Học sinh luôn trông bảnh khi mặc đồng phục.
5. subjects /ˈsʌbdʒɪkts/ (pl n): môn học (danh từ số ít: subject)
Dịch nghĩa:
– Cậu thích học môn gì?
– Tớ thích học Tiếng Anh và Lịch sử.