1. Khối 11
  2. Tiếng Anh 11 - Sách học sinh - Tập một (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Unit 3 Becoming independent
  4. Skills
  5. Work with a partner, ask and answer the questions below.

  • READING Time-management skills
    1. Answer the questions below.
    1. Have you ever forgotten to do your homework?
    →
    2. Do you often have to struggle to meet deadlines?
    →
    3. How do you manage your time?
    →

    Đáp án
    1. Have you ever forgotten to do your homework?
    →
    2. Do you often have to struggle to meet deadlines?
    →
    3. How do you manage your time?
    →

    Giải thích
    Bạn đã bao giờ quên làm bài tập về nhà chưa?
    Bạn có thường phải vật lộn để đáp ứng thời hạn không?
    Bạn quản lý thời gian của mình như thế nào?

    Gợi ý trả lời:
    1. I have never forgotten to do my homework. Each time I have a homework assignment, I always write down on my sticky notes.
    (Tôi chưa bao giờ quên làm bài tập về nhà. Mỗi khi tôi có bài tập về nhà, tôi luôn ghi lại vào giấy nhớ.)
    2. I rarely have to struggle to meet deadlines.
    (Tôi hiếm khi phải chạy đua để kịp thời hạn.)
    3. Sometimes, I have to cope with different tasks with different deadlines. I usually jot them down in a notebook.
    (Đôi khi, tôi phải đối phó với các nhiệm vụ khác nhau với thời hạn khác nhau. Tôi thường ghi chúng vào sổ ghi chép.)
    1/1

  • READING Time-management skills
    1. Answer the questions below.
    1. Have you ever forgotten to do your homework?
    →
    2. Do you often have to struggle to meet deadlines?
    →
    3. How do you manage your time?
    →

    Đáp án
    1. Have you ever forgotten to do your homework?
    →
    2. Do you often have to struggle to meet deadlines?
    →
    3. How do you manage your time?
    →

    Giải thích
    Bạn đã bao giờ quên làm bài tập về nhà chưa?
    Bạn có thường phải vật lộn để đáp ứng thời hạn không?
    Bạn quản lý thời gian của mình như thế nào?

    Gợi ý trả lời:
    1. I have never forgotten to do my homework. Each time I have a homework assignment, I always write down on my sticky notes.
    (Tôi chưa bao giờ quên làm bài tập về nhà. Mỗi khi tôi có bài tập về nhà, tôi luôn ghi lại vào giấy nhớ.)
    2. I rarely have to struggle to meet deadlines.
    (Tôi hiếm khi phải chạy đua để kịp thời hạn.)
    3. Sometimes, I have to cope with different tasks with different deadlines. I usually jot them down in a notebook.
    (Đôi khi, tôi phải đối phó với các nhiệm vụ khác nhau với thời hạn khác nhau. Tôi thường ghi chúng vào sổ ghi chép.)
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home