1. Khối 8
  2. Tiếng Anh 8 - Sách học sinh - Tập một (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Unit 2 Life in the countryside
  4. Looking back
  5. Work in groups. You are planning a trip to the countryside.

  • Communication
    5 You are planning a trip to the countryside. Work together and answer the question:
    What will you do during the trip to the countryside?
    Write the answers in the table below.
    Person’s name
    Activity
    1.
    2.
    3.
    4.
    Report your findings to the class.

    Đáp án
    Person’s name
    Activity
    1.
    2.
    3.
    4.

    Giải thích
    Gợi tên người và các hoạt động:
    Person’s name
    (Tên người)
    Activity
    (Hoạt động)
    1. Nam
    go fishing (câu cá)
    2. Hoa
    help farmers to pick fruits (giúp người nông dân hái trái cây)
    3. Trang
    herd buffaloes (chăn trâu)
    4. Phong
    fly a kite (thả diều)
    Bài mẫu:
    Next weekend, my friends and I am taking a trip to the countryside. We will do a lot of activities to enjoy the life there. Nam will go fishing in the river. He hopes to catch some fish to cook a meal. Hoa will help farmers to pick fruits in the garden. She wants to experience farm work. Trang will herd buffaloes with children there. She thinks buffaloes are so lovely. Phong will fly a kite in the field. He love such open spaces because he feels free.
    Dịch nghĩa:
    Cuối tuần tới, tớ cùng bạn bè sẽ có một chuyến đi về nông thôn. Chúng tớ sẽ làm rất nhiều hoạt động để tận hưởng cuộc sống nơi đó. Nam sẽ đi câu cá ở sông. Bạn ấy mong là sẽ bắt được vài con về làm một bữa. Hoa sẽ giúp các bác nông dân hái trái cây trong vườn. Bạn ấy muốn trải nghiệm công việc nhà nông. Trang sẽ đi chăn trâu với bọn trẻ ở đó. Bạn ấy nghĩ lũ trâu rất đáng yêu. Phong sẽ đi thả diều ở ngoài đồng. Bạn ấy thích không gian mở như thế này vì bạn ấy cảm thấy rất tự do.
    1/1

  • Communication
    5 You are planning a trip to the countryside. Work together and answer the question:
    What will you do during the trip to the countryside?
    Write the answers in the table below.
    Person’s name
    Activity
    1.
    2.
    3.
    4.
    Report your findings to the class.

    Đáp án
    Person’s name
    Activity
    1.
    2.
    3.
    4.

    Giải thích
    Gợi tên người và các hoạt động:
    Person’s name
    (Tên người)
    Activity
    (Hoạt động)
    1. Nam
    go fishing (câu cá)
    2. Hoa
    help farmers to pick fruits (giúp người nông dân hái trái cây)
    3. Trang
    herd buffaloes (chăn trâu)
    4. Phong
    fly a kite (thả diều)
    Bài mẫu:
    Next weekend, my friends and I am taking a trip to the countryside. We will do a lot of activities to enjoy the life there. Nam will go fishing in the river. He hopes to catch some fish to cook a meal. Hoa will help farmers to pick fruits in the garden. She wants to experience farm work. Trang will herd buffaloes with children there. She thinks buffaloes are so lovely. Phong will fly a kite in the field. He love such open spaces because he feels free.
    Dịch nghĩa:
    Cuối tuần tới, tớ cùng bạn bè sẽ có một chuyến đi về nông thôn. Chúng tớ sẽ làm rất nhiều hoạt động để tận hưởng cuộc sống nơi đó. Nam sẽ đi câu cá ở sông. Bạn ấy mong là sẽ bắt được vài con về làm một bữa. Hoa sẽ giúp các bác nông dân hái trái cây trong vườn. Bạn ấy muốn trải nghiệm công việc nhà nông. Trang sẽ đi chăn trâu với bọn trẻ ở đó. Bạn ấy nghĩ lũ trâu rất đáng yêu. Phong sẽ đi thả diều ở ngoài đồng. Bạn ấy thích không gian mở như thế này vì bạn ấy cảm thấy rất tự do.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home