Khối 2
Toán 2 - Tập 2 - Bài tập phát triển năng lực
Chủ đề 10 Cộng, trừ các số trong phạm vi 1000
Bài 3. Trừ không nhớ trong phạm vi 1000
Trừ một số với số tròn chục.
Trừ một số với số tròn chục.
451
−
20
= ?
Trừ
số chục:
chục −
chục =
chục;
trăm và
đơn vị giữ nguyên.
451
−
20
=
.
Ghi nhớ
Trừ số có ba chữ số với số tròn chục
: trừ hai số chục với nhau, giữ nguyên số đơn vị và số trăm.
Đáp án
Trừ
số chục:
chục −
chục =
chục;
trăm và
đơn vị giữ nguyên.
451
−
20
=
.
1/1
Trừ một số với số tròn chục.
780
−
60
= ?
Trừ
số chục:
chục −
chục =
chục;
trăm và
đơn vị giữ nguyên.
780
−
60
=
.
Ghi nhớ
Trừ số có ba chữ số với số tròn chục
: trừ hai số chục với nhau, giữ nguyên số đơn vị và số trăm.
Đáp án
Trừ
số chục:
chục −
chục =
chục;
trăm và
đơn vị giữ nguyên.
780
−
60
=
.
1/1
Trừ một số với số tròn chục.
264
−
30
= ?.
264
−
30
=
.
Ghi nhớ
Trừ số có ba chữ số với số tròn chục
: trừ hai số chục với nhau, giữ nguyên số đơn vị và số trăm.
Giải thích
Câu trả lời đúng
264
−
30
=
234
.
1/1
Trừ một số với số tròn chục.
648
−
40
= ?
Trừ
số chục:
chục −
chục =
chục;
trăm và
đơn vị giữ nguyên.
648
−
40
=
.
Ghi nhớ
Trừ số có ba chữ số với số tròn chục
: trừ hai số chục với nhau, giữ nguyên số đơn vị và số trăm.
Đáp án
Trừ
số chục:
chục −
chục =
chục;
trăm và
đơn vị giữ nguyên.
648
−
40
=
.
1/1
Trừ một số với số tròn chục.
274
−
50
= ?
Trừ
số chục:
chục −
chục =
chục;
trăm và
đơn vị giữ nguyên.
274
−
50
=
.
Ghi nhớ
Trừ số có ba chữ số với số tròn chục
: trừ hai số chục với nhau, giữ nguyên số đơn vị và số trăm.
Đáp án
Trừ
số chục:
chục −
chục =
chục;
trăm và
đơn vị giữ nguyên.
274
−
50
=
.
1/1