Trang chủ
Toán 2 - Tập 2 - Bài tập phát triển năng lực
Chủ đề 7
Chủ đề 8
Chủ đề 9
Chủ đề 10
Chủ đề 11
Chủ đề 12
Ôn tập cuối năm
Toán 2 - Tập 2 - Bài tập phát triển năng lực
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
Chủ đề 7.
Phép nhân
Bài 1. Cộng nhiều số
1.
Nhận biết tổng của nhiều số.
2.
Cộng nhiều số hạng theo thứ tự từ trái sang phải.
3.
Viết phép tính, tính rồi trả lời câu hỏi.
4.
Tính tổng của nhiều số.
Bài 2. Phép nhân
1.
Hình thành phép nhân từ tổng các số hạng bằng nhau.
2.
Quan sát nhóm các vật, viết được phép tính nhân thích hợp.
3.
Viết phép tính cộng và phép tính nhân. Trả lời câu hỏi.
4.
Thực hiện phép tính cộng. Viết thành phép tính nhân.
Bài 3. Thừa số, tích
1.
Nhận biết tên gọi các thành phần của phép nhân.
2.
Chuyển tích thành tổng các số hạng bằng nhau. Tính kết quả.
3.
Tính tích của hai thừa số (dựa vào phép cộng của nhiều số hạng bằng nhau).
4.
Viết được phép tính nhân, tính kết quả, trả lời câu hỏi.
Bài 4. Luyện tập
1.
Viết đúng phép nhân của mỗi tình huống. Tính kết quả của phép nhân.
2.
Quan sát tình huống để chọn phép tính đúng.
3.
Viết được phép tính nhân, tính kết quả, trả lời câu hỏi.
Bài 5. Bảng nhân 2
1.
Lập được bảng nhân 2 (bằng cách đếm thêm 2).
2.
Ghi nhớ bảng nhân 2.
3.
Tìm thừa số, tích các phép tính trong bảng nhân 2.
4.
Vận dụng bảng nhân 2 để tính nhẩm cho các tình huống thực tế.
Bài 6. Luyện tập
1.
Thành thạo đếm thêm 2.
2.
Viết phép tính nhân, trả lời câu hỏi.
3.
Quan sát tranh, tính nhẩm rồi trả lời câu hỏi.
4.
Viết phép tính, tính rồi trả lời câu hỏi (trong bảng nhân 2).
Bài 7. Bảng nhân 5
1.
Lập được bảng nhân 5.
2.
Ghi nhớ bảng nhân 5.
3.
Tìm thừa số, tích các phép tính trong bảng nhân 5.
Bài 8. Luyện tập
1.
Thành thạo đếm thêm 5.
2.
Viết phép tính nhân, trả lời câu hỏi.
3.
Quan sát tranh, tính nhẩm rồi trả lời câu hỏi.
4.
Viết phép tính, tính rồi trả lời câu hỏi (trong bảng nhân 5).
Bài 9. Giải bài toán có phép nhân
1.
Làm quen với bài giải các bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 2, bảng nhân 3).
2.
Giải bài toán có một phép tính nhân (trong bảng nhân 2, bảng nhân 5).
Bài 10. Nhân khối lượng, dung tích
1.
Nhận biết phép nhân kèm đơn vị đo dung tích và khối lương.
2.
Thực hiện phép tính nhân số kèm đơn vị đo (kg, l) với một số.
3.
Giải bài toán có một phép nhân có liên quan đến đơn vị đo khối lượng và dung tích.
4.
Làm quen với bài toán về ước lượng.
Bài 11. Ôn tập Chủ đề 7
1.
Ôn lại bảng nhân 2, bảng nhân 5.
2.
Thành thạo viết phép nhân rồi tính để tìm số lượng của nhóm các vật.
3.
Thành thạo giải bài toán bằng một phép tính nhân.
4.
Cộng nhiều số hạng.
2
Chủ đề 8.
Phép chia
Bài 1. Phép chia
1.
Xem tranh rồi viết kết quả của phép tính chia.
2.
Điền số vào ô trống rồi nói việc chia 15 chiếc bánh theo mỗi phép tính.
3.
Quan sát hình. Viết các phép tính theo hình.
4.
Tính.
Bài 2. Số bị chia, số chia, thương
1.
Nhận biết tên gọi các thành phần của phép chia.
2.
Nhận biết tên gọi các thành phần của phép chia.
3.
Tính thương (dựa vào bảng nhân 2 và bảng nhân 5).
Bài 3. Bảng chia 2
1.
Xem tranh rồi điền tiếp kết quả phép tính chia vào chỗ trống.
2.
Nối mỗi phép tính với một thẻ số là kết quả của phép tính đó.
3.
Trả lời nhanh các câu hỏi.
Bài 4. Luyện tập
1.
Viết thương trong phép chia cho 2.
2.
Điền số vào ô trống để trả lời câu hỏi.
3.
Viết phép tính để trả lời câu hỏi.
Bài 5. Bảng chia 5
1.
Xem tranh rồi điền tiếp kết quả phép tính chia vào chỗ trống.
2.
Nối mỗi phép tính với một thẻ số là kết quả của phép tính đó.
3.
Trả lời nhanh các câu hỏi.
Bài 6. Luyện tập
1.
Viết thương trong phép chia cho 5
2.
Điền số vào ô trống để trả lời câu hỏi.
3.
Viết phép tính để trả lời câu hỏi.
Bài 7. Giải bài toán có phép chia
1.
Viết số vào ô trống để hoàn thành bài giải bài toán.
2.
Giải các bài toán sau:
Bài 8. Chia khối lượng, dung tích
1.
Điền kết quả phép tính rồi trả lời câu hỏi.
2.
Tính.
3.
Giải các bài toán sau:
Bài 9. Ôn tập Chủ đề 8
1.
Điền số thích hợp vào ô trống.
2.
Chỉ ra mỗi bạn đã cắt tấm bìa màu nào. Viết phép tính theo mỗi cách cắt đó.
3.
Giải bài toán sau:
4.
Đố.
Bài 10. Ôn tập chung (Ôn tập các Chủ đề 7, 8)
1.
Viết phép tính để trả lời câu hỏi.
2.
Điền số vào chỗ trống.
3.
Giải các bài toán sau:
3
Chủ đề 9.
Các số đến 1000. So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 1000
Bài 1. Đếm theo trăm. Số tròn trăm
1.
Đếm theo đơn vị, chục, trăm rồi viết số tròn trăm, đơn vị nghìn.
2.
Viết số và cách đọc số của các số tròn trăm.
3.
Xem tranh, viết số để trả lời câu hỏi.
Bài 2. Đếm đến 200
1.
Xem tranh, đếm rồi viết vào chỗ chấm.
2.
Đếm rồi viết số và cách đọc số.
3.
Đếm, viết số để trả lời câu hỏi.
Bài 3. Đếm đến 1000
1.
Đếm tiếp theo trăm, theo chục và đơn vị. Viết số và cách đọc số đến 1000.
2.
Đếm, viết số để trả lời câu hỏi.
3.
Gộp các số (gộp số tròn trăm, số tròn chục và số đơn vị).
Bài 4. Số có ba chữ số
1.
Nhận biết được các số có ba chữ số.
2.
Đọc số có ba chữ số. Biết số trăm, số chục và số đơn vị của một số có ba chữ số.
3.
Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
4.
Viết số vào ô trống.
5.
Giải bài toán có lời văn (có liên quan đến cấu tạo số của một số có ba chữ số).
Bài 5. Luyện tập
1.
Củng cố cách viết số có ba chữ số dựa vào cấu tạo thập phân của nó.
2.
Viết số thành tổng của các trăm, chục, đơn vị.
Bài 6. Luyện tập
1.
Đếm, viết số rồi đọc lần lượt các số từ trái sang phải.
2.
Câu nào đúng?
Bài 7. So sánh các số tròn trăm
1.
Xem tranh, viết nhiều hơn hoặc ít hơn, > hoặc < vào chỗ trống.
2.
Viết > hoặc <.
3.
Viết tiếp các số trên tia số. Số 700 lớn hơn các số nào? bé hơn các số nào?
Bài 8. Ôn tập về so sánh các số trong phạm vi 100
1.
So sánh số có một chữ số với số có hai chữ số.
2.
Viết > hoặc <, lớn hơn hoặc bé hơn vào chỗ trống.(2)
3.
Viết > hoặc <, lớn hơn hoặc bé hơn vào chỗ trống.(3)
Bài 9. So sánh các số có ba chữ số
1.
Viết lớn hơn hoặc bé hơn; dấu > hoặc < vào chỗ trống.
2.
So sánh hai số (theo mẫu).
3.
Viết > hoặc <.
4.
Bình đã viết dấu >, < vào những ô tròn. Bình viết đúng những ô nào?
5.
Viết số và dấu > hoặc < vào ô trống. Trả lời câu hỏi.
Bài 10. Luyện tập
1.
Chọn thẻ số thích hợp đặt vào mỗi ô trống.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 11. Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm số
1.
Tìm số bé nhất, số lớn nhất.
2.
Viết số.
Bài 12. Sắp xếp một nhóm số theo thứ tự
1.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
2.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 13. Luyện tập
1.
Điền số liền sau của mỗi số.
2.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3.
Thử sức
Bài 14. Ôn tập Chủ đề 9
1.
Điền số để trả lời câu hỏi.
2.
Đọc các số sau. Chỉ ra số bé nhất, số lớn nhất.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Xếp ba thẻ số 0 , 4 , 5 để tạo thành số có ba chữ số.
5.
Viết số liền sau của mỗi số.
6.
Viết số vào ô trống rồi trả lời câu hỏi.
7.
Bạn đoán xem bố và anh của Thu mới hái về khoảng bao nhiêu quả cam?
4
Chủ đề 10.
Cộng, trừ các số trong phạm vi 1000
Bài 1. Cộng, trừ các số tròn trăm
1.
Viết số vào ô trống. Trả lời câu hỏi.
2.
Tính.
3.
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau.
4.
Chọn một số viết vào ô trống.
Bài 2. Cộng không nhớ trong phạm vi 1000
1.
Thực hiện các bước tính cộng theo cột. Trả lời câu hỏi.
2.
Tính.
3.
Đặt tính rồi tính.
4.
Cộng một số với số đơn vị.
5.
Cộng một số với số tròn chục
6.
Cộng một số với số tròn trăm
7.
Giải bài toán.
Bài 3. Trừ không nhớ trong phạm vi 1000
1.
Thực hiện các bước tính trừ theo cột. Trả lời câu hỏi.
2.
Tính.
3.
Đặt tính rồi tính.
4.
Trừ một số với số đơn vị
5.
Trừ một số với số tròn chục.
6.
Trừ một số với số tròn trăm.
7.
Giải bài toán.
Bài 4. Phép tính cộng dạng 50 + 60 Phép tính trừ dạng 110 - 60
1.
Thực hiện phép tính. Trả lời câu hỏi.
2.
Tính nhẩm.
3.
Tính.
Bài 5. Luyện tập
1.
Tính nhẩm.
2.
Giải các bài toán sau.
Bài 6. Cộng có nhớ trong phạm vi 1000
1.
Thực hiện các bước tính cộng theo cột.
2.
Tính.
3.
Đặt tính rồi tính.
4.
Chọn kết quả đúng.
5.
Tìm số thay cho dấu ?.
Bài 7. Luyện tập
1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
2.
Tính.
3.
Giải bài toán.
Bài 8. Luyện tập
1.
Nối phép tính với kết quả.
2.
Tính.
3.
Chọn >, = hoặc <.
Bài 9. Trừ có nhớ trong phạm vi 1000
1.
Thực hiện các bước tính trừ theo cột.
2.
Tính.
3.
Đặt tính rồi tính.
4.
Chọn kết quả đúng.
5.
Thử sức
Bài 10. Luyện tập
1.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
2.
Tính.
3.
Giải bài toán sau.
Bài 11. Luyện tập
1.
Đặt tính rồi tính.
2.
Tính.
3.
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau.
4.
Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống.
Bài 12. Luyện tập
1.
Đặt tính rồi tính.
2.
Tính.
3.
Nối các phép tính có kết quả bằng nhau.
4.
Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống.
Bài 13. Ôn tập Chủ đề 10
1.
Tính nhẩm.
2.
Tính.
3.
Giải các bài toán sau.
4.
Thử sức.
Bài 14. Ôn tập chung (Ôn tập các Chủ đề 9, 10)
1.
Viết số, đọc số.
2.
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số sau.
3.
Viết số.
4.
Tính.
5.
Viết >, = hoặc <.
6.
Giải bài toán sau.
5
Chủ đề 11.
Độ dài. Tiền giấy
Bài 1. Đề-xi-mét
1.
Xem tranh rồi viết vào chỗ trống.
2.
Mỗi vật sau dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bao nhiêu đề-xi-mét?
3.
Mỗi vật sau dài bao nhiêu?
4.
Điền số.
Bài 2. Mét
1.
Xem tranh rồi điền vào chỗ trống.
2.
Mỗi vật sau dài bao nhiêu?
3.
Điền số.
4.
Quan sát tranh rồi điền chiều cao.
5.
Bạn có biết?
Bài 3. Cộng, trừ độ dài
1.
Xem tranh rồi điền vào ô trống.
2.
Tính.
3.
Tính độ dài đường gấp khúc.
4.
Giải bài toán.
Bài 4. Nhân độ dài
1.
Quan sát hình dưới đây. Viết phép tính để trả lời câu hỏi.
2.
Tính.
3.
Giải bài toán.
Bài 5. Chia độ dài
1.
Xem tranh. Điền số rồi trả lời câu hỏi.
2.
Tính.
Bài 6. Ki-lô-mét
1.
Quan sát tranh rồi điền vào chỗ trống.
2.
Viết phép tính để trả lời câu hỏi.
Bài 7. Giới thiệu một số tờ tiền giấy Việt Nam
6
Chủ đề 12.
Số liệu, biểu đồ. Có thể hay không thể
Bài 1. Thu thập số liệu
1.
Điền số vào ô trống để trả lời câu hỏi.
Bài 2. Biểu đồ tranh
1.
Xem kĩ biểu đồ tranh dưới đây. Điền số vào ô trống để trả lời câu hỏi.
2.
Điền số để trả lời câu hỏi.
Bài 3. Có thể hay không thể
1.
Quan sát tranh và viết có thể, không thể hoặc chắc chắn vào chỗ trống.
2.
Viết có thể, chắc chắn hay không thể trong các trường hợp sau:
3.
Chọn câu nói đúng.
7
Ôn tập cuối năm.
Các số đến 1000
1.
Đọc số, viết trăm, chục, đơn vị vào đúng ô.
2.
Điền số và đọc kết quả.
3.
Điền số còn thiếu.
4.
Viết số theo cách đọc số.
5.
Viết số còn thiếu.
6.
Trả lời câu hỏi.
7.
Sắp xếp các số theo thứ tự.
8.
Trả lời câu hỏi.
Các phép tính trong phạm vi 1000
1.
Tính nhẩm.
2.
Tính.
3.
Chuyển mỗi phép tính nhân thành phép tính cộng rồi tính kết quả.
4.
Quan sát hình rồi tìm số viết vào ô trống.
5.
Tính nhẩm.
6.
Điền >, = hoặc < vào ô trống.
7.
Giải bài toán sau.
Hình học. Độ dài. Khối lượng, dung tích. Thời gian. Số liệu, biểu đồ
1.
Viết phép tính, trả lời câu hỏi.
2.
Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống.