Khối 2
Toán 2 - Tập 2 - Bài tập phát triển năng lực
Chủ đề 10 Cộng, trừ các số trong phạm vi 1000
Bài 3. Trừ không nhớ trong phạm vi 1000
Trừ một số với số đơn vị
Trừ một số với số đơn vị.
419
−
8
= ?
Trừ
số đơn vị:
−
=
;
trăm và
chục giữ nguyên.
419
−
8
=
.
Ghi nhớ
Trừ số có ba chữ số với số đơn vị
: trừ hai số đơn vị với nhau, giữ nguyên số chục và số trăm.
Đáp án
Trừ
số đơn vị:
9
−
8
=
1
;
4
trăm và
1
chục giữ nguyên.
419
−
8
=
411
.
1/1
Trừ một số với số đơn vị.
254
−
2
= ?
Trừ
số đơn vị:
−
=
;
trăm và
chục giữ nguyên.
254
−
2
=
.
Ghi nhớ
Trừ số có ba chữ số với số đơn vị
: trừ hai số đơn vị với nhau, giữ nguyên số chục và số trăm.
Đáp án
Trừ
số đơn vị:
4
−
2
=
2
;
2
trăm và
5
chục giữ nguyên.
254
−
2
=
252
.
1/1
Trừ một số với số đơn vị.
257
−
7
= ?
Trừ
số đơn vị:
−
=
;
trăm và
chục giữ nguyên.
257
−
7
=
.
Ghi nhớ
Trừ số có ba chữ số với số đơn vị
: trừ hai số đơn vị với nhau, giữ nguyên số chục và số trăm.
Đáp án
Trừ
số đơn vị:
7
−
7
=
0
;
2
trăm và
5
chục giữ nguyên.
257
−
7
=
250
.
1/1
Trừ một số với số đơn vị.
706
−
5
= ?
Trừ
số đơn vị:
−
=
;
trăm và
chục giữ nguyên.
706
−
5
=
.
Ghi nhớ
Trừ số có ba chữ số với số đơn vị
: trừ hai số đơn vị với nhau, giữ nguyên số chục và số trăm.
Đáp án
Trừ
số đơn vị:
6
−
5
=
1
;
7
trăm và
0
chục giữ nguyên.
706
−
5
=
701
.
1/1
Trừ một số với số đơn vị.
137
−
5
= ?
137
−
5
=
Ghi nhớ
Trừ số có ba chữ số với số đơn vị
: trừ hai số đơn vị với nhau, giữ nguyên số chục và số trăm.
Giải thích
Câu trả lời đúng
137
−
5
=
132
.
1/1