1. Khối 1
  2. Toán 1 - Tập một - Theo SGK Cùng học để phát triển năng lực
  3. 4. Trừ trong phạm vi 10
  4. Trừ bằng cách đếm lùi
  5. Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính.

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    7
    7 – 4 =

    Giải thích
    Đáp án:
    7
    6
    5
    4
    3
    7 – 4 = 3
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    7
    7 – 3 =

    Giải thích
    Đáp án:
    7
    6
    5
    4
    7 – 3 = 4
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    8
    8 – 5 =

    Giải thích
    Đáp án:
    8
    7
    6
    5
    4
    3
    8 – 5 = 3
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    7
    7 – 2 =

    Giải thích
    Đáp án:
    7
    6
    5
    7 – 2 = 5
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    6
    6 – 2 =

    Giải thích
    Đáp án:
    6
    5
    4
    6 – 2 = 4
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    6
    6 – 3 =

    Giải thích
    Đáp án:
    6
    5
    4
    3
    6 – 3 = 3
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    10
    10 – 2 =

    Giải thích
    Đáp án:
    10
    9
    8
    10 – 2 = 8
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    5
    5 – 5 =

    Giải thích
    Đáp án:
    5
    4
    3
    2
    1
    0
    5 – 5 = 0
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    8
    8 – 2 =

    Giải thích
    Đáp án:
    8
    7
    6
    8 – 2 = 6
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    8
    8 – 3 =

    Giải thích
    Đáp án:
    8
    7
    6
    5
    8 – 3 = 5
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    8
    8 – 4 =

    Giải thích
    Đáp án:
    8
    7
    6
    5
    4
    8 – 4 = 4
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    9
    9 – 3 =

    Giải thích
    Đáp án:
    9
    8
    7
    6
    9 – 3 = 6
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    9
    9 – 2 =

    Giải thích
    Đáp án:
    9
    8
    7
    9 – 2 = 7
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    6
    6 – 1 =

    Giải thích
    Đáp án:
    6
    5
    6 – 1 = 5
    1/1

  • Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính. Em hãy điền số thích hợp vào các ô trống.
    9
    9 – 4 =

    Giải thích
    Đáp án:
    9
    8
    7
    6
    5
    9 – 4 = 5
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home