Trang chủ
Toán 1 - Tập một - Theo SGK Cùng học để phát triển năng lực
1. Các số đến 10
2. So sánh các số trong phạm vi 10
3. Cộng trong phạm vi 10
4. Trừ trong phạm vi 10
5. Các số đến 20
6. Cộng, trừ trong phạm vi 20
7. Ôn tập học kì I
Toán 1 - Tập một - Theo SGK Cùng học để phát triển năng lực
Tài liệu mở rộng
Mô tả nội dung sách tại đây
1
1. Các số đến 10.
Số 1, số 2, số 3
1.
Có bao nhiêu …..?
2.
Hình nào có....?
3.
Chọn số thích hợp.
4.
Điền số thích hợp vào ô trống.
5.
Kéo số vào dưới mỗi hình tương ứng.
6.
Lấy thêm cho đủ số lượng.
Số 4, số 5
1.
Có bao nhiêu .....?
2.
Hình nào có.....?
3.
Chọn số thích hợp.
4.
Điền số thích hợp vào ô trống.
5.
Nối hình với số thích hợp.
6.
Lấy thêm cho đủ số lượng.
7.
Lấy thêm cho đủ …../ Bớt đi để còn lại ….
Số 6, số 7
1.
Có bao nhiêu …..?
2.
Chọn số thích hợp.
3.
Điền số thích hợp vào ô trống.
4.
Lấy thêm cho đủ số lượng.
Số 8, số 9
1.
Có bao nhiêu …..?
2.
Hình nào có …..?
3.
Chọn số thích hợp.
4.
Điền số thích hợp vào ô trống.
5.
Nối số với hình thích hợp.
Số 0
1.
Mỗi đĩa có bao nhiêu quả?
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Kéo số vào dưới mỗi hình tương ứng.
Số 10
1.
Chọn giỏ có 10 quả.
2.
Điền số thích hợp vào ô trống.
3.
Kéo số vào dưới mỗi hình tương ứng.
4.
Mỗi loại có bao nhiêu quả?
Ôn tập
1.
Có bao nhiêu? Chọn số thích hợp.
2.
Quan sát tranh rồi điền số thích hợp vào ô trống.
2
2. So sánh các số trong phạm vi 10.
Số lượng bằng nhau
1.
Biết số lượng hình so sánh, nhận biết và sử dụng dấu.
2.
Nối nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau.
Nhiều hơn, ít hơn
1.
Quan sát, nghe, dùng các từ nhiều hơn, ít hơn, bằng để nói về số lượng.
2.
Nhận biết số lượng nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau.
3.
So sánh số lượng của ba đại lượng với nhau.
4.
So sánh số lượng của một số tình huống liên hệ thực tế.
5.
Đếm số lượng đồ vật, so sánh và chọn đáp án đúng .
Lớn hơn, bé hơn. Dấu >, <
1.
Nhiều hơn hoặc ít hơn; lớn hơn hoặc bé hơn.
2.
So sánh số lượng của hai nhóm vật.
3.
Hãy xếp que tính rồi so sánh hai số.
Sắp thứ tự các số trong phạm vi 10
1.
Chọn lớn hơn hoặc bé hơn vào ô trống.
2.
Điền số vào ô trống theo đúng thứ tự.
3.
Sắp xếp các số theo thứ tự
Ôn tập 2
Ôn tập chung
1.
Điền số vào ô trống.
2.
Mỗi loại có bao nhiêu?
3.
Nhiều hơn, ít hơn hoặc bằng.
4.
Điền số.
5.
Sắp xếp các số theo thứ tự.
3
3. Cộng trong phạm vi 10.
Gộp lại, thêm vào. Cộng
1.
Gộp lại thì có tất cả bao nhiêu?
2.
Thêm vào thì có tất cả bao nhiêu?
Phép cộng. Dấu +, dấu =
1.
Viết phép cộng.
2.
Xem tranh rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cộng trong phạm vi 3
1.
Viết phép cộng.
2.
Tính kết quả phép cộng.
3.
Dựa vào hình vẽ, điền số rồi tính kết quả phép cộng.
4.
Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.
5.
Chọn hình vẽ phù hợp với phép tính.
6.
Tính kết quả phép cộng (không có hình vẽ minh hoạ).
7.
Tìm phép cộng có kết quả cho trước.
8.
Bài toán tổng hợp có sử dụng phép cộng.
9.
Viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
10.
Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.
Cộng trong phạm vi 6
1.
Tính.
2.
Cộng bằng cách đếm tiếp.
3.
Viết, đọc và thuộc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
4.
Nối mỗi phép tính với kết quả.
Cộng bằng cách đếm tiếp
1.
Cộng bằng cách đếm tiếp.
2.
Xem tranh rồi điền số.
Cộng trong phạm vi 9
Cộng trong phạm vi 10
1.
Cộng trong phạm vi 10.
2.
Cộng bằng cách đếm tiếp.
3.
Điền, đọc và thuộc kết quả phép tính theo mỗi hàng, mỗi cột.
4.
Chọn phép tính vào ô kết quả đúng.
5.
Sử dụng bảng cộng, điền số vào ô trống.
6.
Xem tranh rồi điền số.
Cộng ba số
1.
Tính rồi điền kết quả vào ô trống.
2.
Tính rồi điền kết quả vào ô trống.
Ôn tập 3
1.
Chọn hình thích hợp với phép tính. Tính kết quả.
2.
Quan sát tranh, điền số vào ô trống.
3.
Tính nhẩm.
4.
Viết phép tính để trả lời câu hỏi.
4
4. Trừ trong phạm vi 10.
Bớt đi. Phép trừ, dấu –
1.
Nhận biết tình huống "bớt đi" và còn lại bao nhiêu.
2.
Xem tranh rồi điền số vào ô trống.
3.
Kéo phép tính vào dưới tranh thích hợp.
4.
Bớt đi để tìm kết quả phép tính.
5.
Điền số rồi trả lời câu hỏi.
Trừ bằng cách đếm lùi
1.
Trừ bằng hai cách.
2.
Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính.
3.
Xem tranh rồi điền số.
Trừ trong phạm vi 5
1.
Viết phép trừ
2.
Tính kết quả phép trừ (có hình vẽ minh họa)
3.
Tách số
4.
Chọn phép tính phù hợp với hình vẽ.
5.
Tính kết quả phép trừ (không có hình vẽ minh họa)
6.
Bài toán tổng hợp có sử dụng phép trừ
7.
Nhìn hình vẽ, viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Trừ trong phạm vi 8
1.
Trừ bằng cách đếm lùi trên que tính.
2.
Tính nhẩm.
3.
Viết phép trừ thích hợp với hình vẽ.
4.
Tính kết quả phép trừ (có hình vẽ minh họa)
5.
Tách số
6.
Tính kết quả phép trừ (không có hình vẽ minh họa)
7.
Tìm phép trừ có kết quả cho trước
8.
Bài toán rèn kĩ năng tổng hợp (so sánh và trừ)
9.
Nhìn hình vẽ, viết phép tính rồi trả lời câu hỏi.
Trừ trong phạm vi 10
1.
Trừ bằng cách đếm lùi.
2.
Điền, đọc và thuộc kết quả phép tính theo hàng, theo cột.
3.
Kéo phép tính vào ô kết quả.
4.
Xem tranh rồi điền số.
5.
Tính nhẩm.
6.
Số nào ở ô trống?
7.
Kéo phép tính vào ô kết quả.
Ôn tập 4
1.
Tính nhẩm.
2.
Tính.
3.
Chọn phép tính đúng rồi trả lời câu hỏi.
Ôn tập chung
1.
Viết số vào ô trống. Đọc kết quả các phép tính (theo mẫu).
2.
Tính.
3.
Tính.
4.
Điền số rồi trả lời câu hỏi.
5
5. Các số đến 20.
Đếm đến 20
1.
Đếm rồi điền số vào ô trống.
2.
Có bao nhiêu? Điền số vào ô trống.
Chục và đơn vị
1.
Đếm rồi điền vào ô trống.
2.
Đếm theo chục và đơn vị để trả lời câu hỏi.
So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 20
1.
Đúng chọn Đ, sai chọn S.
2.
Điền > hoặc < vào ô trống.
3.
Điền > hoặc < vào ô trống.
4.
So sánh hai số.
5.
Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự:
6.
Điền dấu vào ô trống. Trả lời câu hỏi.
Ôn tập
6
6. Cộng, trừ trong phạm vi 20.
Phép tính cộng dạng 10 + 3
Phép tính cộng dạng 14 + 3
1.
Đặt tính rồi tính
2.
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống
3.
Nối phép tính với kết quả
4.
Tìm hai phép tính có kết quả bằng nhau
5.
Tính kết quả dãy tính gồm hai phép tính cộng
6.
Điền số thích hợp vào ô trống trong dãy gồm nhiều phép tính cộng
7.
Tính kết quả rồi tìm phép cộng có kết quả lớn nhất/ bé nhất
8.
Tìm phép tính có kết quả phù hợp với ô trống.
Phép tính trừ dạng 17 – 3
1.
Đặt tính rồi tính.
2.
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào ô trống.
3.
Nối phép tính với kết quả
Ôn tập 6
Ôn tập chung
7
7. Ôn tập học kì I.
Các số đến 20
1.
Đếm số lượng trong phạm vi 10.
2.
Xác định số lượng của nhóm vật.
So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 20
1.
So sánh số lượng của hai nhóm vật.
Cộng, trừ trong phạm vi 20
1.
Tính.
2.
Tìm số.
3.
Viết phép tính cộng, trừ.
4.
Tính tổng rồi so sánh.
Phiếu kiểm tra đánh giá cuối học kì I
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I (Đề 1)
Phiếu kiểm tra tự đánh giá cuối học kì I (Đề 2)