1. Khối 9
  2. Tiếng Anh 9 - Sách học sinh - Tập một (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Unit 3 Teen stress and pressure
  4. A closer look 1
  5. Match the source of stress and pressure to the expression.

  • Vocabulary
    2 Match the source of stress and pressure to the expression.
    1. school pressures and frustrations
    2. physical changes
    3. unsafe living environment
    4. problems with classmates at school
    5. negative feelings about themselves
    6. having too high expectations

    Đáp án
    1. school pressures and frustrations
    2. physical changes
    3. unsafe living environment
    4. problems with classmates at school
    5. negative feelings about themselves
    6. having too high expectations

    Giải thích
    Dịch nghĩa:
    A.
    "Tớ không bao giờ học tốt môn Toán được. Tớ thật quá ngốc."
    5. cảm giác tiêu cực về bản thân

    B. "Tớ ghét giọng nói của mình. Giọng tớ lúc thì bổng, sau đó là trầm xuống, sau đó lại ngân cao trở lại! Có vấn đề gì với nó vậy? Và các bạn nữ đang chế giễu tớ! Tớ xấu hổ lắm."
    2. thay đổi về thể trạng

    C. "Tớ phải đạt được điểm cao nhất trong kỳ thi này. Tớ phải là học sinh giỏi nhất lớp!"
    6. đặt kỳ vọng quá cao

    D. "Tớ cảm thấy lo lắng khi phải đợi xe buýt trong khu vực đó sau khi tan học buổi tối. Ở đó quá yên ắng và tối tăm."
    3. môi trường sống không an toàn

    E. "Tớ cần phải hoàn thành bài tập này mà tớ không biết nên bắt đầu từ đâu. Nó khó quá!"
    1. áp lực học hành và sự thất vọng

    F. "Tại sao bạn ấy lại bắt tớ làm tất cả bài tập về nhà cho bạn ấy? Như thế thật bất công. Và bạn ấy dọa nếu tớ không làm giúp, bạn ấy sẽ khiến cho cuộc sống của tớ khốn đốn."
    4. vấn đề với các bạn cùng lớp ở trường
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home