1. Khối 11
  2. Tiếng Anh 11 - Sách học sinh - Tập một (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Review 1
  4. Language
  5. Listen and link (◡) the final consonants and initial vowels in the sentences. Then read them aloud.

  • 3 Listen and link (◡) the final consonants and initial vowels in the sentences.
    1.
    Ka
    te i
    s a
    teache
    r o
    f E
    ngli
    sh i
    n a
    n up
    pe
    r s
    econdar
    y s
    chool.
                                            ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~                                        
    2.
    Loo
    k a
    t t
    hes
    e p
    icture
    s a
    n
    d a
    nswe
    r m
    y q
    uestion
    s i
    n E
    nglish.
    3.
    To
    m u
    se
    d t
    o l
    i
    ve i
    n h
    i
    s p
    arent
    s’ h
    ouse, bu
    t h
    e’
    s m
    ove
    d i
    nt
    o a
    ne
    w f
    la
    t w
    it
    h s
    om
    e f
    riends.
    4.
    Ca
    n I
    ha
    ve a
    cu
    p o
    f a
    ppl
    e t
    ea?
    5.
    Don’
    t f
    orge
    t t
    o t
    ur
    n o
    f
    f t
    h
    e l
    ight
    s w
    he
    n y
    o
    u l
    ea
    ve a
    fte
    r t
    h
    e p
    arty.

    Đáp án
    1.
    Ka
    te i
    s a
    teache
    r o
    f E
    ngli
    sh i
    n a
    n up
    pe
    r s
    econdar
    y s
    chool.
                                            ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~                                        
    2.
    Loo
    k a
    t t
    hes
    e p
    icture
    s a
    n
    d a
    nswe
    r m
    y q
    uestion
    s i
    n E
    nglish.
    3.
    To
    m u
    se
    d t
    o l
    i
    ve i
    n h
    i
    s p
    arent
    s’ h
    ouse, bu
    t h
    e’
    s m
    ove
    d i
    nt
    o a
    ne
    w f
    la
    t w
    it
    h s
    om
    e f
    riends.
    4.
    Ca
    n I
    ha
    ve a
    cu
    p o
    f a
    ppl
    e t
    ea?
    5.
    Don’
    t f
    orge
    t t
    o t
    ur
    n o
    f
    f t
    h
    e l
    ight
    s w
    he
    n y
    o
    u l
    ea
    ve a
    fte
    r t
    h
    e p
    arty.

    Giải thích
    1. Dịch nghĩa:
    Kate là một giáo viên tiếng Anh trong một trường trung học phổ thông.
    Giải thích:
    Trong câu "Kate is a teacher of English in an upper": nối phụ âm s với nguyên âm a, phụ âm r với nguyên âm o, phụ âm f với nguyên âm e, phụ âm sh với nguyên âm i, phụ âm n với nguyên âm a, phụ âm n với nguyên âm u.
    2. Dịch nghĩa:
    Nhìn vào những hình ảnh này và trả lời câu hỏi của tôi bằng tiếng Anh.
    Giải thích:
    Trong câu từ "look at": nối phụ âm k với nguyên âm a. "pictures and answer" : nối phụ âm s với nguyên âm a, phụ âm d với nguyên âm a
    "questions in English": nối phụ âm s với nguyên âm i, phụ âm n với nguyên âm e
    3. Dịch nghĩa:
    Tom đã từng sống trong nhà của bố mẹ, nhưng anh ấy đã chuyển sang một căn hộ mới với những người bạn của anh ấy.
    Giải thích:
    Trong câu "Tom used" nối phụ âm m với nguyên âm u và " live in" nối phụ âm v với nguyên âm i
    "moved into" nối phụ âm d với nguyên âm i.
    4. Dịch nghĩa: Tôi có thể uống một tách trà táo không?
    Giải thích:
    Trong câu "Can I" nối phụ âm n với nguyên âm i, "have a" nối phụ âm v với nguyên âm a và
    "cup of apple" nối phụ âm p với nguyên âm o, phụ âm f với nguyên âm a
    5. Dịch nghĩa: Đừng quên tắt đèn khi rời khỏi bữa tiệc.
    Giải thích:
    Trong câu "turn off" nối phụ âm n với nguyên âm o và "leave after" nối phụ âm v với nguyên âm a
    1/1

  • 3 Listen and underline the final consonants and initial vowels in the sentence.
    To
    m u
    se
    d t
    o l
    i
    ve i
    n h
    i
    s p
    arent
    s’ h
    ouse, bu
    t h
    e’
    s m
    ove
    d i
    nt
    o a
    ne
    w f
    la
    t w
    it
    h s
    om
    e f
    riends.

    Đáp án
    To
    m u
    se
    d t
    o l
    i
    ve i
    n h
    i
    s p
    arent
    s’ h
    ouse, bu
    t h
    e’
    s m
    ove
    d i
    nt
    o a
    ne
    w f
    la
    t w
    it
    h s
    om
    e f
    riends.

    Giải thích
    Dịch nghĩa:
    Tom đã từng sống trong nhà của bố mẹ, nhưng anh ấy đã chuyển sang một căn hộ mới với những người bạn của anh ấy.
    Giải thích:
    Trong câu "Tom used" nối phụ âm m với nguyên âm "u" và " live in" nối phụ âm "v" với nguyên âm "i", "moved into" nối phụ âm "d" với nguyên âm "i".
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home