Dịch nghĩa:
1. I was glad/pleased to meet my best friend yesterday.
Tôi rất vui/hài lòng khi gặp lại người bạn thân ngày hôm qua.
2. They were relieved/sorry/pleased to finish their last performance.
Họ thấy nhẹ nhõm/ tiếc nuối/ hài lòng khi hoàn thành bài biểu diễn cuối cùng của mình.
3. The mother was surprised/astonished to hear that her smart son failed the exam.
Người mẹ ngạc nhiên/kinh ngặc khi nghe tin đứa con trai thông minh của bà trượt kì thi.
4. He is sorry to have so little time for his family.
Anh ấy tiếc nuối khi dành quá ít thời gian cho gia đình.
5. She's certain/sure to get the job. The interview went really well.
Cô ấy chắc chắn sẽ có được công việc đó. Buổi phỏng vấn diễn ra rất tốt đẹp.
6. All the students were relieved/pleased to have passed the exams.
Tất cả học sinh đều nhẹ nhõm/ hài lòng khi đã vượt qua kì thi.