Dịch nghĩa:
1. tunnel /ˈtʌnl/ (n): hầm
Dịch nghĩa: Đường hầm qua đèo Hải Vân dài 6.28 km.
2. flyover /ˈflaɪəʊvə(r)/ (n): cầu vượt (cho xe máy, ôtô)
Dịch nghĩa: Cầu vượt là cầu mà mang một con đường vắt ngang qua một con đường khác.
3. tram /træm/ (n): xe điện, tàu điện
Dịch nghĩa: Tiếng leng keng của tàu điện Hà Nội trong những năm 70 đã đi sâu vào tiềm thức của người dân.
4. underpass /ˈʌndəpɑːs/ (n): đường hầm cho người đi bộ qua đường
Dịch nghĩa: Một con đường hoặc một lối đi phía dưới một con đường khác hoặc đường ray tàu hỏa được gọi là hầm dành cho người đi bộ.
5. elevated walkways /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪz/ (n): lối đi dành cho người đi bộ
Dịch nghĩa: Nhờ vào cầu dành cho người đi bộ, khách bộ hành thấy an toàn hơn.
6. skytrain /ˈskaɪˌtreɪn/ (n): tàu điện trên cao
Dịch nghĩa: Đường ray mà chạy trên cao được gọi là đường tàu điện trên cao.