1. shape and height /ʃeɪp ænd haɪt/ (n): hình dáng và chiều cao
2. reasoning skills /'ri:zənɪŋ skɪlz/ (n): kĩ năng lí luận
3. embarrassed /ɪm'bærəst/ (adj): xấu hổ
4. independence /ɪndɪ'pendəns/ (n): sự độc lập, tự lập
5. self-aware /self-ə'weə/ (adj): tự nhận thức
6. informed /ɪn'fɔ:md/ (adj): có cân nhắc, có hiểu biết
Dịch nghĩa:
Giai đoạn vị thành niên là giai đoạn giữa thời thơ ấu và tuổi trưởng thành. Cơ thể bạn sẽ thay đổi về ngoại hình và chiều cao. Bộ não của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ được cải thiện khả năng tự kiểm soát và kỹ năng suy luận. Những thay đổi về thể trạng khác nhau đối với tất cả mọi người, do đó bạn không cần phải cảm thấy xấu hổ hay bực bội! Bạn cũng sẽ trải qua những thay đổi về cảm xúc. Bạn sẽ cảm thấy muốn độc lập và trách nhiệm hơn. Bạn có thể trở nên tự nhận thức nhiều hơn, và quan tâm đến những ý kiến của người khác, đặc biệt là những người bạn của bạn. Nhưng hãy nhớ rằng bạn sẽ cần sự hỗ trợ và hướng dẫn của người lớn để đưa ra các quyết định sáng suốt và vượt qua căng thẳng.