1. Khối 6
  2. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6 - Tập một
  3. Chương I SỐ TỰ NHIÊN
  4. Chủ đề 3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
  5. Bài 6

  • So sánh: 114011^{\tiny 40}1140 và 21602^{\tiny 160}2160
    Trả lời
    114011^{\tiny 40}1140
     ▼
    21602^{\tiny 160}2160

    Đáp án
    114011^{\tiny 40}1140
    <
    21602^{\tiny 160}2160

    Giải thích
    Ta có: 2160=1640>11402^{\tiny 160}=16^{\tiny 40}>11^{\tiny 40}2160=1640>1140.
    1/1

  • So sánh: 245024^{\tiny 50}2450 và 364036^{\tiny 40}3640.
    Trả lời
    245024^{\tiny 50}2450
     ▼
    364036^{\tiny 40}3640.

    Đáp án
    245024^{\tiny 50}2450
    >
    364036^{\tiny 40}3640.

    Giải thích
    Ta có: 2450=(23⋅3)50=2150⋅35024^{\tiny 50}=\left(2^{\tiny 3} \cdot 3\right)^{\tiny 50}=2^{\tiny 150} \cdot 3^{\tiny 50}2450=(23⋅3)50=2150⋅350 =270⋅280⋅350=2^{\tiny 70} \cdot 2^{\tiny 80} \cdot 3^{\tiny 50}=270⋅280⋅350 và 3640=280⋅38036^{\tiny 40}=2^{\tiny 80} \cdot 3^{\tiny 80}3640=280⋅380 =280⋅330⋅350=2^{\tiny 80} \cdot 3^{\tiny 30} \cdot 3^{\tiny 50}=280⋅330⋅350. Vì 270=12810>2710=3302^{\tiny 70}=128^{\tiny 10}>27^{\tiny 10}=3^{\tiny 30}270=12810>2710=330 nên 2450>364024^{\tiny 50}>36^{\tiny 40}2450>3640.
    1/1

  • So sánh: 53005^{\tiny 300}5300 và 34533^{\tiny 453}3453;
    Trả lời
    53005^{\tiny 300}5300
     ▼
    34533^{\tiny 453}3453;

    Đáp án
    53005^{\tiny 300}5300
    <
    34533^{\tiny 453}3453;

    Giải thích
    Vì 5300=251505^{\tiny 300}=25^{\tiny 150}5300=25150 và 3453=271513^{\tiny 453}=27^{\tiny 151}3453=27151 nên 5300<34535^{\tiny 300}<3^{\tiny 453}5300<3453.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home