Khối 6
Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6 - Tập một
Chương I SỐ TỰ NHIÊN
Chủ đề 3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài 6
So sánh:
1
1
40
11^{\tiny 40}
1
1
40
và
2
160
2^{\tiny 160}
2
160
Trả lời
1
1
40
11^{\tiny 40}
1
1
40
▼
2
160
2^{\tiny 160}
2
160
Đáp án
1
1
40
11^{\tiny 40}
1
1
40
<
2
160
2^{\tiny 160}
2
160
Giải thích
Ta có:
2
160
=
1
6
40
>
1
1
40
2^{\tiny 160}=16^{\tiny 40}>11^{\tiny 40}
2
160
=
1
6
40
>
1
1
40
.
1/1
So sánh:
2
4
50
24^{\tiny 50}
2
4
50
và
3
6
40
36^{\tiny 40}
3
6
40
.
Trả lời
2
4
50
24^{\tiny 50}
2
4
50
▼
3
6
40
36^{\tiny 40}
3
6
40
.
Đáp án
2
4
50
24^{\tiny 50}
2
4
50
>
3
6
40
36^{\tiny 40}
3
6
40
.
Giải thích
Ta có:
2
4
50
=
(
2
3
⋅
3
)
50
=
2
150
⋅
3
50
24^{\tiny 50}=\left(2^{\tiny 3} \cdot 3\right)^{\tiny 50}=2^{\tiny 150} \cdot 3^{\tiny 50}
2
4
50
=
(
2
3
⋅
3
)
50
=
2
150
⋅
3
50
=
2
70
⋅
2
80
⋅
3
50
=2^{\tiny 70} \cdot 2^{\tiny 80} \cdot 3^{\tiny 50}
=
2
70
⋅
2
80
⋅
3
50
và
3
6
40
=
2
80
⋅
3
80
36^{\tiny 40}=2^{\tiny 80} \cdot 3^{\tiny 80}
3
6
40
=
2
80
⋅
3
80
=
2
80
⋅
3
30
⋅
3
50
=2^{\tiny 80} \cdot 3^{\tiny 30} \cdot 3^{\tiny 50}
=
2
80
⋅
3
30
⋅
3
50
. Vì
2
70
=
12
8
10
>
2
7
10
=
3
30
2^{\tiny 70}=128^{\tiny 10}>27^{\tiny 10}=3^{\tiny 30}
2
70
=
12
8
10
>
2
7
10
=
3
30
nên
2
4
50
>
3
6
40
24^{\tiny 50}>36^{\tiny 40}
2
4
50
>
3
6
40
.
1/1
So sánh:
5
300
5^{\tiny 300}
5
300
và
3
453
3^{\tiny 453}
3
453
;
Trả lời
5
300
5^{\tiny 300}
5
300
▼
3
453
3^{\tiny 453}
3
453
;
Đáp án
5
300
5^{\tiny 300}
5
300
<
3
453
3^{\tiny 453}
3
453
;
Giải thích
Vì
5
300
=
2
5
150
5^{\tiny 300}=25^{\tiny 150}
5
300
=
2
5
150
và
3
453
=
2
7
151
3^{\tiny 453}=27^{\tiny 151}
3
453
=
2
7
151
nên
5
300
<
3
453
5^{\tiny 300}<3^{\tiny 453}
5
300
<
3
453
.
1/1