1. Khối 6
  2. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6 - Tập một
  3. Chương I SỐ TỰ NHIÊN
  4. Chủ đề 3: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
  5. Bài 5

  • Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau: a) 22 0092^{\tiny 2~ 009}22 009;
    Trả lời
    b) 32 0103^{\tiny 2~ 010}32 010; c) 99999^{\tiny 999}9999.

    Đáp án

    Giải thích
    a) Vì 2 009=4⋅502+12~009=4 \cdot 502+12 009=4⋅502+1 nên 22009=24⋅502+1=…6‾⋅2=…2‾2^{\tiny 2009}=2^{\tiny 4 \cdot 502+1}=\overline{ \ldots 6}\cdot 2=\overline{\ldots 2}22009=24⋅502+1=…6⋅2=…2. Vậy chữ số tận cùng của 22 0092^{\tiny 2~009}22 009 là 222. b) Vì 2 010=4⋅502+22~010=4 \cdot 502+22 010=4⋅502+2 nên 32 010=34⋅502+2=81502 ⋅32=….1‾⋅9=…9‾3^{\tiny 2~010}=3^{\tiny 4 \cdot 502+2}=81^{\tiny \text {502 }} \cdot 3^{\tiny 2}= \overline{\ldots .1} \cdot 9=\overline{\ldots 9}32 010=34⋅502+2=81502 ⋅32=….1⋅9=…9. Vậy chữ số tận cùng của 32 0103^{\tiny 2~010}32 010 là 999. c) Ta có: 9999=92⋅499+1=81499⋅9=…1‾⋅9=…9‾9^{\tiny 999}=9^{\tiny 2 \cdot 499+1}=81^{\tiny 499} \cdot 9=\overline{\ldots 1} \cdot 9=\overline{\ldots 9}9999=92⋅499+1=81499⋅9=…1⋅9=…9. Vậy chữ số tận cùng của 99999^{\tiny 999}9999 là 9.9 .9.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home