1. Khối 8
  2. Tiếng Anh 8 - Sách học sinh - Tập hai (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Unit 11 Science and technology
  4. A closer look 2
  5. Work in pairs. Read the following predictions about the year 2040 and say whether you think it will happen.

  • Grammar
    2 Read the following predictions about the year 2040 and say whether you think it will happen.
    Example:
    A: Email will completely replace regular mail.
    B: I think it will certainly/probably happen. /It certainly/probably won't happen.
    1. We will all be using flying cars.
    2. Most people will live to be a hundred years old.
    3. Robots will replace teachers.
    4. The world will have one money system.
    5. The Internet will replace books.

    Đáp án
    1. We will all be using flying cars.
    2. Most people will live to be a hundred years old.
    3. Robots will replace teachers.
    4. The world will have one money system.
    5. The Internet will replace books.

    Giải thích
    Gợi ý hội thoại:
    1.
    A: We will all be using flying cars. (Tất cả chúng ta sẽ sử dụng ô tô bay.)
    B: I think it will certainly/ probably happen. (Mình nghĩ rằng điều đó chắc chắn/ có thể sẽ xảy ra.)
    I think it certainly/ probably won’t happen. (Mình nghĩ rằng điều đó chắc chắn/ có thể sẽ không xảy ra.)
    2.
    A: Most people will live to be a hundred years old. (Hầu hết mọi người sẽ sống đến một trăm tuổi.)
    B: I think it will certainly/ probably happen. (Mình nghĩ rằng điều đó chắc chắn/ có thể sẽ xảy ra.)
    I think it certainly/ probably won’t happen. (Mình nghĩ rằng điều đó chắc chắn/ có thể sẽ không xảy ra.)
    3.
    A: Robots will replace teachers. (Người máy sẽ thay thế giáo viên.)
    B: I think it will certainly/ probably happen. (Mình nghĩ rằng điều đó chắc chắn/ có thể sẽ xảy ra.)
    I think it certainly/ probably won’t happen. (Mình nghĩ rằng điều đó chắc chắn/ có thể sẽ không xảy ra.)
    4.
    A: The world will have one money system. (Thế giới sẽ có một hệ thống tiền tệ chung.)
    B: I think it will certainly/ probably happen. (Mình nghĩ rằng điều đó chắc chắn/ có thể sẽ xảy ra.)
    I think it certainly/ probably won’t happen. (Mình nghĩ rằng điều đó chắc chắn/ có thể sẽ không xảy ra.)
    5.
    A: The Internet will replace books. (Internet sẽ thay thế sách.)
    B: I think it will certainly/ probably happen. (Mình nghĩ rằng điều đó chắc chắn/ có thể sẽ xảy ra.)
    I think it certainly/ probably won’t happen. (Mình nghĩ rằng điều đó chắc chắn/ có thể sẽ không xảy ra.)
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home