Khối 7
Toán 7 - Tập một - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Chương 2 SỐ THỰC
Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Viết số thập phân hữu hạn thành phân số
Viết số thập phân
−
3
,
12
-3,12
−
3
,
12
thành phân số tối giản, ta được kết quả là
−
76
250
-\dfrac{76}{250}
−
250
76
−
78
250
-\dfrac{78}{250}
−
250
78
−
76
25
-\dfrac{76}{25}
−
25
76
−
78
25
-\dfrac{78}{25}
−
25
78
Đáp án
−
76
250
-\dfrac{76}{250}
−
250
76
−
78
250
-\dfrac{78}{250}
−
250
78
−
76
25
-\dfrac{76}{25}
−
25
76
−
78
25
-\dfrac{78}{25}
−
25
78
Giải thích
−
3
,
12
=
−
312
100
=
−
78
25
-3,12=-\dfrac{312}{100}=-\dfrac{78}{25}
−
3
,
12
=
−
100
312
=
−
25
78
.
1/1
Viết số thập phân
0
,
45
0,45
0
,
45
thành phân số tối giản, ta được kết quả là
9
25
\dfrac{9}{25}
25
9
1
5
\dfrac{1}{5}
5
1
9
20
\dfrac{9}{20}
20
9
45
100
\dfrac{45}{100}
100
45
Đáp án
9
25
\dfrac{9}{25}
25
9
1
5
\dfrac{1}{5}
5
1
9
20
\dfrac{9}{20}
20
9
45
100
\dfrac{45}{100}
100
45
Giải thích
0
,
45
=
45
100
=
9
20
0,45=\dfrac{45}{100}=\dfrac{9}{20}
0
,
45
=
100
45
=
20
9
.
1/1
Viết số thập phân
−
0
,
124
-0,124
−
0
,
124
thành phân số tối giản, ta được kết quả là
−
31
25
-\dfrac{31}{25}
−
25
31
−
124
1000
-\dfrac{124}{1000}
−
1000
124
−
31
250
-\dfrac{31}{250}
−
250
31
31
250
\dfrac{31}{250}
250
31
Đáp án
−
31
25
-\dfrac{31}{25}
−
25
31
−
124
1000
-\dfrac{124}{1000}
−
1000
124
−
31
250
-\dfrac{31}{250}
−
250
31
31
250
\dfrac{31}{250}
250
31
Giải thích
−
0
,
124
=
−
124
1000
=
−
31
250
-0,124=-\dfrac{124}{1000}=-\dfrac{31}{250}
−
0
,
124
=
−
1000
124
=
−
250
31
.
1/1
Viết số thập phân
0
,
4
0,4
0
,
4
thành phân số tối giản, ta được kết quả là
1
4
\dfrac{1}{4}
4
1
2
5
\dfrac{2}{5}
5
2
1
5
\dfrac{1}{5}
5
1
4
10
\dfrac{4}{10}
10
4
Đáp án
1
4
\dfrac{1}{4}
4
1
2
5
\dfrac{2}{5}
5
2
1
5
\dfrac{1}{5}
5
1
4
10
\dfrac{4}{10}
10
4
Giải thích
0
,
4
=
4
10
=
2
5
0,4=\dfrac{4}{10}=\dfrac{2}{5}
0
,
4
=
10
4
=
5
2
.
1/1
Viết số thập phân
0
,
12
0,12
0
,
12
thành phân số tối giản, ta được kết quả là
3
25
\dfrac{3}{25}
25
3
1
25
\dfrac{1}{25}
25
1
3
25
\dfrac{3}{25}
25
3
12
100
\dfrac{12}{100}
100
12
Đáp án
3
25
\dfrac{3}{25}
25
3
1
25
\dfrac{1}{25}
25
1
3
25
\dfrac{3}{25}
25
3
12
100
\dfrac{12}{100}
100
12
Giải thích
0
,
12
=
12
100
=
3
25
0,12=\dfrac{12}{100}=\dfrac{3}{25}
0
,
12
=
100
12
=
25
3
.
1/1
Viết số thập phân
0
,
125
0,125
0
,
125
thành phân số tối giản, ta được kết quả là
125
1000
\dfrac{125}{1000}
1000
125
1
8
\dfrac{1}{8}
8
1
1
80
\dfrac{1}{80}
80
1
1
4
\dfrac{1}{4}
4
1
Đáp án
125
1000
\dfrac{125}{1000}
1000
125
1
8
\dfrac{1}{8}
8
1
1
80
\dfrac{1}{80}
80
1
1
4
\dfrac{1}{4}
4
1
Giải thích
0
,
125
=
125
1000
=
1
8
0,125=\dfrac{125}{1000}=\dfrac{1}{8}
0
,
125
=
1000
125
=
8
1
.
1/1
Viết số thập phân
0
,
04
0,04
0
,
04
thành phân số tối giản, ta được kết quả là
1
25
\dfrac{1}{25}
25
1
4
100
\dfrac{4}{100}
100
4
2
25
\dfrac{2}{25}
25
2
1
20
\dfrac{1}{20}
20
1
Đáp án
1
25
\dfrac{1}{25}
25
1
4
100
\dfrac{4}{100}
100
4
2
25
\dfrac{2}{25}
25
2
1
20
\dfrac{1}{20}
20
1
Giải thích
0
,
04
=
4
100
=
1
25
0,04=\dfrac{4}{100}=\dfrac{1}{25}
0
,
04
=
100
4
=
25
1
.
1/1
Viết số thập phân
−
0
,
32
-0,32
−
0
,
32
thành phân số tối giản, ta được kết quả là
−
8
25
-\dfrac{8}{25}
−
25
8
−
16
5
-\dfrac{16}{5}
−
5
16
−
16
25
-\dfrac{16}{25}
−
25
16
−
32
100
-\dfrac{32}{100}
−
100
32
Đáp án
−
8
25
-\dfrac{8}{25}
−
25
8
−
16
5
-\dfrac{16}{5}
−
5
16
−
16
25
-\dfrac{16}{25}
−
25
16
−
32
100
-\dfrac{32}{100}
−
100
32
Giải thích
−
0
,
32
=
−
32
100
=
−
8
25
-0,32=-\dfrac{32}{100}=-\dfrac{8}{25}
−
0
,
32
=
−
100
32
=
−
25
8
.
1/1