Khối 7
Toán 7 - Tập một - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Chương 2 SỐ THỰC
Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Viết phân số thành số thập phân hữu hạn
Điền số thích hợp vào ô trống để biểu thị phân số
1
25
\dfrac{1}{25}
25
1
dưới dạng số thập phân.
1
25
=
\dfrac{1}{25} =
25
1
=
Đáp án
1
25
=
\dfrac{1}{25} =
25
1
=
0,04
Giải thích
Cách
1
1
1
: Đặt phép chia
1
:
25
1: 25
1
:
25
, ta được
1
25
=
1
:
25
=
0
,
04
\dfrac{1}{25}=1: 25=0,04
25
1
=
1
:
25
=
0
,
04
. Cách
2
2
2
:
1
25
=
4
25
⋅
4
=
4
100
=
0
,
04.
\dfrac{1}{25}=\dfrac{4}{25\cdot4}=\dfrac{4}{100}=0,04.
25
1
=
25
⋅
4
4
=
100
4
=
0
,
04.
1/1
Điền số thích hợp vào ô trống để biểu thị phân số
3
25
\dfrac{3}{25}
25
3
dưới dạng số thập phân.
3
25
=
\dfrac{3}{25} =
25
3
=
Đáp án
3
25
=
\dfrac{3}{25} =
25
3
=
0,12
Giải thích
Cách
1
1
1
: Đặt phép chia
3
:
25
3: 25
3
:
25
, ta được
3
25
=
3
:
25
=
0
,
12
\dfrac{3}{25}=3: 25=0,12
25
3
=
3
:
25
=
0
,
12
. Cách
2
2
2
:
3
25
=
3
⋅
4
25
⋅
4
=
12
100
=
0
,
12.
\dfrac{3}{25}=\dfrac{3 \cdot 4}{25\cdot4}=\dfrac{12}{100}=0,12.
25
3
=
25
⋅
4
3
⋅
4
=
100
12
=
0
,
12.
1/1
Điền số thích hợp vào ô trống để biểu thị phân số
3
8
\dfrac{3}{8}
8
3
dưới dạng số thập phân.
3
8
=
\dfrac{3}{8} =
8
3
=
Đáp án
3
8
=
\dfrac{3}{8} =
8
3
=
0,375
Giải thích
Cách
1
1
1
: Đặt phép chia
3
:
8
3: 8
3
:
8
, ta được
3
8
=
3
:
8
=
0
,
375
\dfrac{3}{8}=3: 8=0,375
8
3
=
3
:
8
=
0
,
375
. Cách
2
2
2
:
3
8
=
3
2
⋅
2
⋅
2
=
3
⋅
5
⋅
5
⋅
5
2
⋅
2
⋅
2
⋅
5
⋅
5
⋅
5
=
3
⋅
125
10
⋅
10
⋅
10
=
375
1000
=
0
,
375.
\dfrac{3}{8}=\dfrac{3}{2 \cdot 2 \cdot 2}=\dfrac{3 \cdot 5 \cdot 5 \cdot 5}{2 \cdot 2 \cdot 2 \cdot 5 \cdot 5 \cdot 5}=\dfrac{3 \cdot 125}{10 \cdot 10 \cdot 10}=\dfrac{375}{1000}=0,375.
8
3
=
2
⋅
2
⋅
2
3
=
2
⋅
2
⋅
2
⋅
5
⋅
5
⋅
5
3
⋅
5
⋅
5
⋅
5
=
10
⋅
10
⋅
10
3
⋅
125
=
1000
375
=
0
,
375.
1/1
Viết phân số
1
4
\dfrac{1}{4}
4
1
dưới dạng số thập phân, ta được kết quả là
1
,
5
1,5
1
,
5
0
,
25
0,25
0
,
25
0
,
2
0,2
0
,
2
0
,
025
0,025
0
,
025
Đáp án
1
,
5
1,5
1
,
5
0
,
25
0,25
0
,
25
0
,
2
0,2
0
,
2
0
,
025
0,025
0
,
025
Giải thích
1
4
=
25
100
=
0
,
25
\dfrac{1}{4}=\dfrac{25}{100}=0,25
4
1
=
100
25
=
0
,
25
1/1
Viết phân số
1
200
\dfrac{1}{200}
200
1
dưới dạng số thập phân, ta được kết quả là
0
,
005
0,005
0
,
005
0
,
002
0,002
0
,
002
0
,
004
0,004
0
,
004
0
,
05
0,05
0
,
05
Đáp án
0
,
005
0,005
0
,
005
0
,
002
0,002
0
,
002
0
,
004
0,004
0
,
004
0
,
05
0,05
0
,
05
Giải thích
1
200
=
5
1000
=
0
,
005
\dfrac{1}{200}=\dfrac{5}{1000}=0,005
200
1
=
1000
5
=
0
,
005
1/1
Viết hỗn số
−
5
1
20
-5 \dfrac{1}{20}
−
5
20
1
thành số thập phân, ta được kết quả là
−
5
,
5
-5,5
−
5
,
5
−
5
,
02
-5,02
−
5
,
02
−
5
,
2
-5,2
−
5
,
2
−
5
,
05
-5,05
−
5
,
05
Đáp án
−
5
,
5
-5,5
−
5
,
5
−
5
,
02
-5,02
−
5
,
02
−
5
,
2
-5,2
−
5
,
2
−
5
,
05
-5,05
−
5
,
05
Giải thích
Ta có
1
20
=
5
100
=
0
,
05
\dfrac{1}{20}=\dfrac{5}{100}=0,05
20
1
=
100
5
=
0
,
05
. Từ đó,
−
5
1
20
=
−
5
,
05
-5 \dfrac{1}{20}=-5,05
−
5
20
1
=
−
5
,
05
.
1/1
Viết phân số
1
50
\dfrac{1}{50}
50
1
dưới dạng số thập phân, ta được kết quả là
0
,
2
0,2
0
,
2
0
,
5
0,5
0
,
5
0
,
05
0,05
0
,
05
0
,
02
0,02
0
,
02
Đáp án
0
,
2
0,2
0
,
2
0
,
5
0,5
0
,
5
0
,
05
0,05
0
,
05
0
,
02
0,02
0
,
02
Giải thích
1
50
=
2
100
=
0
,
02
\dfrac{1}{50}=\dfrac{2}{100}=0,02
50
1
=
100
2
=
0
,
02
1/1
Điền số thích hợp vào ô trống để biểu thị phân số
1
8
\dfrac{1}{8}
8
1
dưới dạng số thập phân.
1
8
=
\dfrac{1}{8} =
8
1
=
Đáp án
1
8
=
\dfrac{1}{8} =
8
1
=
0,125
Giải thích
Cách
1
1
1
: Đặt phép chia
1
:
8
1: 8
1
:
8
, ta được
1
8
=
1
:
8
=
0
,
125
\dfrac{1}{8}=1: 8=0,125
8
1
=
1
:
8
=
0
,
125
. Cách
2
2
2
:
1
8
=
1
2
⋅
2
⋅
2
=
5
⋅
5
⋅
5
2
⋅
2
⋅
2
⋅
5
⋅
5
⋅
5
=
125
10
⋅
10
⋅
10
=
125
1000
=
0
,
125
\dfrac{1}{8}=\dfrac{1}{2\cdot2\cdot2}=\dfrac{5\cdot5\cdot5}{2\cdot2 \cdot 2 \cdot 5 \cdot 5 \cdot 5}=\dfrac{125}{10\cdot10\cdot10}=\dfrac{125}{1000}=0,125
8
1
=
2
⋅
2
⋅
2
1
=
2
⋅
2
⋅
2
⋅
5
⋅
5
⋅
5
5
⋅
5
⋅
5
=
10
⋅
10
⋅
10
125
=
1000
125
=
0
,
125
.
1/1
Viết phân số
1
5
\dfrac{1}{5}
5
1
dưới dạng số thập phân, ta được kết quả là
0
,
2
0,2
0
,
2
0
,
5
0,5
0
,
5
0
,
02
0,02
0
,
02
0
,
05
0,05
0
,
05
Đáp án
0
,
2
0,2
0
,
2
0
,
5
0,5
0
,
5
0
,
02
0,02
0
,
02
0
,
05
0,05
0
,
05
Giải thích
1
5
=
2
10
=
0
,
2
\dfrac{1}{5}=\dfrac{2}{10}=0,2
5
1
=
10
2
=
0
,
2
1/1
Viết hỗn số
−
4
1
25
-4 \dfrac{1}{25}
−
4
25
1
thành số thập phân, ta được kết quả là
4
,
04
4,04
4
,
04
−
4
,
04
-4,04
−
4
,
04
−
4
,
05
-4,05
−
4
,
05
−
4
,
25
-4,25
−
4
,
25
Đáp án
4
,
04
4,04
4
,
04
−
4
,
04
-4,04
−
4
,
04
−
4
,
05
-4,05
−
4
,
05
−
4
,
25
-4,25
−
4
,
25
Giải thích
Ta có
1
25
=
4
100
=
0
,
04
\dfrac{1}{25}=\dfrac{4}{100}=0,04
25
1
=
100
4
=
0
,
04
. Từ đó,
−
4
1
25
=
−
4
,
04
-4 \dfrac{1}{25}=-4,04
−
4
25
1
=
−
4
,
04
.
1/1
Viết hỗn số
−
6
1
50
-6 \dfrac{1}{50}
−
6
50
1
thành số thập phân, ta được kết quả là
−
6
,
5
-6,5
−
6
,
5
−
6
,
002
-6,002
−
6
,
002
−
6
,
02
-6,02
−
6
,
02
−
6
,
02
-6,02
−
6
,
02
Đáp án
−
6
,
5
-6,5
−
6
,
5
−
6
,
002
-6,002
−
6
,
002
−
6
,
02
-6,02
−
6
,
02
−
6
,
02
-6,02
−
6
,
02
Giải thích
Ta có
1
50
=
2
100
=
0
,
02
\dfrac{1}{50}=\dfrac{2}{100}=0,02
50
1
=
100
2
=
0
,
02
. Từ đó,
−
6
1
50
=
−
6
,
02
-6 \dfrac{1}{50}=-6,02
−
6
50
1
=
−
6
,
02
.
1/1
Viết phân số
1
20
\dfrac{1}{20}
20
1
dưới dạng số thập phân, ta được kết quả là
20
,
1
20,1
20
,
1
0
,
5
0,5
0
,
5
0
,
05
0,05
0
,
05
0
,
005
0,005
0
,
005
Đáp án
20
,
1
20,1
20
,
1
0
,
5
0,5
0
,
5
0
,
05
0,05
0
,
05
0
,
005
0,005
0
,
005
Giải thích
1
20
=
5
100
=
0
,
05
\dfrac{1}{20}=\dfrac{5}{100}=0,05
20
1
=
100
5
=
0
,
05
1/1