1. Khối 8
  2. Tiếng Anh 8 - Sách học sinh - Tập hai (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Unit 9 Natural disasters
  4. Looking back
  5. Use the words from the box in the correct form to complete the sentences.

  • 2 Use the words from the box in the correct form to complete the sentences.
    scatter
    take
    evacuate
    put out
    provide
    1. Emergency workers
    the village when the river flooded the area.
    2. Rescue workers are still trying to
    the forest fires.
    3. The strong winds forced the climbers to
    shelter.
    4. Many countries have
    food and other material aid to the hurricane victims.
    5. Debris from collapsed buildings was
    across the whole area.

    Đáp án
    1. Emergency workers
    evacuated
    the village when the river flooded the area.
    2. Rescue workers are still trying to
    put out
    the forest fires.
    3. The strong winds forced the climbers to
    take
    shelter.
    4. Many countries have
    provided
    food and other material aid to the hurricane victims.
    5. Debris from collapsed buildings was
    scattered
    across the whole area.

    Giải thích
    1. evacuate /ɪ'vækjueɪt/ (v): sơ tán
    Giải thích: Mệnh đề "when" ở phía sau chia động từ ở thì quá khứ đơn nên động từ ở mệnh đề thứ nhất cũng được chia ở thì quá khứ đơn "evacuated" (sơ tán).
    Dịch nghĩa: Nhân viên cứu hộ khẩn cấp sơ tán dân làng khi dòng sông gây ngập lụt khu vực.
    2. put out /pʊt aʊt/ (v): dập cháy, dập tắt
    Giải thích: Công thức to-V nên chúng ta để động từ ở dạng nguyên thể "put out" (dập tắt).
    Dịch nghĩa: Nhân viên cứu hộ vẫn đang cố gắng để dập tắt các đám cháy rừng.
    3. take shelter /teɪk 'ʃeltə/: tìm nơi trú ẩn
    Giải thích: Công thức to-V nên chúng ta để động từ ở dạng nguyên thể "take".
    Dịch nghĩa: Gió mạnh làm cho những người leo núi phải tìm chỗ trú ẩn.
    4. provide /prə'vaɪd/ (v): cung cấp
    Giải thích: Công thức "have + P2" của thì hiện tại hoàn thành nên chúng ta chia động từ ở dạng quá khứ phân từ là "provided" (cung cấp).
    Dịch nghĩa: Nhiều quốc gia đã cung cấp thực phẩm và các viện trợ vật chất khác cho các nạn nhân của cơn bão.
    5. scatter /'skætə/ (v): rải rác, rắc, tung
    thích: Công thức "was + P2" là công thức bị động của thì quá khư đơn nên chúng ta chia động từ ở dạng quá khứ phân từ là "scattered" (rải rác).
    Dịch nghĩa: Các mảnh vỡ từ các tòa nhà sụp đổ nằm rải rác khắp khu vực.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home