1. Khối 8
  2. Tiếng Anh 8 - Sách học sinh - Tập hai (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Unit 12 Life on other planet
  4. Looking back
  5. Underline the correct answers.

  • Grammar
    3 Choose the correct answers.
    1. He asked me
    if/
    when
    there were people living on Venus.
    2. They wanted to know when the first spacecraft
    had been/
    has been
    launched.
    3. She asked them
    who/
    how
    had been the first to step onto the moon.
    4. They asked me which spacecraft
    had been/
    has been
    the first to explore Mars.
    5. Students asked
    who/
    how
    the scientists explored other planets.
    6. He asked me what food people on other planets
    ate/
    had eaten
    .
    7. She asked her teacher
    what/
    if
    UFO stood for.

    Đáp án
    1. He asked me
    if/
    when
    there were people living on Venus.
    2. They wanted to know when the first spacecraft
    had been/
    has been
    launched.
    3. She asked them
    who/
    how
    had been the first to step onto the moon.
    4. They asked me which spacecraft
    had been/
    has been
    the first to explore Mars.
    5. Students asked
    who/
    how
    the scientists explored other planets.
    6. He asked me what food people on other planets
    ate/
    had eaten
    .
    7. She asked her teacher
    what/
    if
    UFO stood for.

    Giải thích
    1. Giải thích: Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Có/ Không:
    S1 + asked (sb) + if/ whether + S2 + V2
    Dịch nghĩa
    : Anh ấy hỏi tôi liệu có người sống trên sao Kim không.
    2. Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì quá khứ hoàn thành.
    Dịch nghĩa: Họ muốn biết tàu vũ trụ đầu tiên được phóng đi vào thời gian nào.
    3. Giải thích: Thông tin "the first" (người đầu tiên) nên chúng ta cần từ để hỏi chỉ người là "who".
    Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi họ ai là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.
    4. Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển từ thì quá khứ đơn sang thì quá khứ hoàn thành.
    Dịch nghĩa: Họ hỏi tôi tàu không gian nào lần đầu tiên khám phá sao Hỏa.
    5. Giải thích: Sau chỗ trống ta có một cụm chủ vị hoàn chỉnh với hành động "explored" (khám phá) nên ta cần một từ để hỏi là "how" (bằng cách nào).
    Dịch nghĩa
    : Các học sinh hỏi các nhà khoa học đã khám phá các hành tinh khác như thế nào.
    6. Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển động từ ở thì quá khứ đơn sang thì quá khứ hoàn thành.
    Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi tôi con người trên những hành tinh khác ăn gì.
    7. Giải thích: Ta có cụm từ "stood for" (viết tắt cho) vì vậy ta cần từ để hỏi "what" (cái gì).
    Dịch nghĩa
    : Cô ấy hỏi giáo viên của mình UFO thay thế cho từ gì.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home