Khối 6
Toán 6 - Tập một - Theo SGK Cánh diều
Chương I Số tự nhiên
Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
Tìm thành phần chưa biết
Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.
90
undefined
−
34
\xrightarrow[]{- 34}
−
34
undefined
+
42
\xrightarrow[]{+ 42}
+
42
undefined
:
14
\xrightarrow[]{: 14}
:
14
undefined
×
12
\xrightarrow[]{\times 12}
×
12
Đáp án
90
undefined
−
34
\xrightarrow[]{- 34}
−
34
undefined
+
42
\xrightarrow[]{+ 42}
+
42
undefined
:
14
\xrightarrow[]{: 14}
:
14
undefined
×
12
\xrightarrow[]{\times 12}
×
12
Giải thích
Thực hiện các phép tính:
90
−
34
=
56
90~-~34~=~56
90
−
34
=
56
56
+
42
=
98
56~+~42~=~98
56
+
42
=
98
98
:
14
=
7
98~:~14~=~7
98
:
14
=
7
7
×
12
=
84
7~ \times ~12~=~84
7
×
12
=
84
1/2
Tìm
x
x
x
thỏa mãn:
x
+
176
=
245.
x~+~176~=~245.
x
+
176
=
245.
Trả lời:
x
=
x~=~
x
=
Ghi nhớ
Sử dụng mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, giữa phép nhân và phép chia:
~~~~~~~~~~~~~~~~
Đáp án
Trả lời:
x
=
x~=~
x
=
Giải thích
x
+
176
=
245
x~+~176~=~245
x
+
176
=
245
x
=
245
−
176
x~=~245~-~176
x
=
245
−
176
x
=
69
x~=~69
x
=
69
1/2
Tìm
x
x
x
thỏa mãn:
10
008
+
x
=
321
000.
10~008~+~x~=~321~000.
10
008
+
x
=
321
000.
Trả lời:
x
=
x~=~
x
=
Ghi nhớ
~~~~~~~~~~~~~~~~
Đáp án
Trả lời:
x
=
x~=~
x
=
Giải thích
10
008
+
x
=
321
000
10~008~+~x~=~321~000
10
008
+
x
=
321
000
x
=
321
000
−
10
008
x~=~321~000~-~10~008~
x
=
321
000
−
10
008
x
=
310
992
x~=~310~992
x
=
310
992
1/2
Tìm
x
x
x
thỏa mãn:
x
:
60
=
14.
x~:~60~=~14.
x
:
60
=
14.
Trả lời:
x
=
x~=~
x
=
Đáp án
Trả lời:
x
=
x~=~
x
=
Giải thích
x
:
60
=
14
x~:~60~=~14
x
:
60
=
14
x
=
60
⋅
14
x~=~60~\cdot~14
x
=
60
⋅
14
x
=
840
x~=~840
x
=
840
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống.
550
+
550~+~
550
+
:
4
=
240
+
360
~:~4~=~240~+~360
:
4
=
240
+
360
Đáp án
550
+
550~+~
550
+
:
4
=
240
+
360
~:~4~=~240~+~360
:
4
=
240
+
360
Giải thích
550
+
□
550~+~\square
550
+
□
:
4
=
240
+
360
~:~4~=~240~+~360
:
4
=
240
+
360
□
:
4
=
50
\square~:~4~=~50
□
:
4
=
50
Số cần điền là
200.
200.
200.
1/2
Tìm
x
x
x
thỏa mãn:
105
:
x
=
35.
105~:~x~=~35.
105
:
x
=
35.
Trả lời:
x
=
x~=~
x
=
Đáp án
Trả lời:
x
=
x~=~
x
=
Giải thích
105
:
x
=
35
105~:~x~=~35
105
:
x
=
35
x
=
105
:
35
x~=~105~:~35
x
=
105
:
35
x
=
3
x~=~3
x
=
3
1/2