1. Khối 2
  2. Toán 2 - Tập hai - Theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
  3. Chủ đề 10 Các số trong phạm vi 1000
  4. Bài 49. Các số tròn trăm, tròn chục
  5. Tìm các số tròn chục

  • Điền số thích hợp vào ô trống.
    400; 410;
    ;
    ;
    ; 450;
    ;
    ; 480; 490;
    .

    Đáp án
    400; 410;
    ;
    ;
    ; 450;
    ;
    ; 480; 490;
    .
    1/4

  • Điền số thích hợp vào ô trống.
    580;590;
    ;
    ;
    ; 630;
    ;
    ;
    ; 670; 680; 690.

    Đáp án
    580;590;
    ;
    ;
    ; 630;
    ;
    ;
    ; 670; 680; 690.
    1/4

  • Điền số thích hợp vào ô trống.
    Số tròn chục bé hơn 40 và lớn hơn 20 là
    .

    Đáp án
    Số tròn chục bé hơn 40 và lớn hơn 20 là
    .
    1/4

  • Điền số thích hợp vào ô trống.
    ;
    ;
    ; 520; 530; 540;
    ;
    ; 570; 580; 590.

    Đáp án
    ;
    ;
    ; 520; 530; 540;
    ;
    ; 570; 580; 590.
    1/4

  • Điền số thích hợp vào ô trống trên tia số.
    506090100

    Đáp án
    506090100
    1/4

  • Điền số thích hợp vào ô trống trên tia số.
    1020
    507090

    Đáp án
    1020
    507090
    1/4

  • Chọn số tròn chục thích hợp điền vào ô trống trên tia số.
    45
    80
    20
    40

    Đáp án
    45
    80
    20
    40
    1/4

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home
Press space bar to start a drag. When dragging you can use the arrow keys to move the item around and escape to cancel. Some screen readers may require you to be in focus mode or to use your pass through key
Press space bar to start a drag. When dragging you can use the arrow keys to move the item around and escape to cancel. Some screen readers may require you to be in focus mode or to use your pass through key