1. Khối 8
  2. Tiếng Anh 8 - Sách học sinh - Tập hai (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Unit 12 Life on other planet
  4. A closer look 2
  5. Read other questions by the interviewer. Rewrite them as reported questions.

  • Grammar
    4 Read the question by the interviewer. Rewrite it as a reported question.
    “Do you go for a walk every day?”
    →

    Đáp án
    “Do you go for a walk every day?”
    →

    Giải thích
    Giải thích:
    - Cách chuyển câu hỏi Có/ Không từ trực tiếp ở hiện tại đợn sang gián tiếp ở quá khứ đơn:
    S1 + asked (sb) + if/ whether + S2 + V-ed1
    - Khi chuyển từ câu trực tiếp này sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển chủ ngữ "you" thành chủ ngữ "he". Chúng ta chuyển động từ ở thì hiện tại đơn "go" sang thì quá khứ đơn "went".
    Dịch nghĩa: Phóng viên hỏi Nick có đi dạo mỗi ngày không.
    1/1

  • Grammar
    4 Read other question by the interviewer. Rewrite them as reported question.
    1. “Do you go for a walk every day?”
    →
    2. “Have you seen a UFO before?”
    →
    3. “How many aliens did you see?”
    →
    4. “Why didn't you take a photo of the aliens?”
    →
    5. “How long did the UFO stay there?”
    →
    6. “Have you seen any UFOs since then?”
    →

    Đáp án
    1. “Do you go for a walk every day?”
    →
    2. “Have you seen a UFO before?”
    →
    3. “How many aliens did you see?”
    →
    4. “Why didn't you take a photo of the aliens?”
    →
    5. “How long did the UFO stay there?”
    →
    6. “Have you seen any UFOs since then?”
    →

    Giải thích
    1. Giải thích:
    - Cách chuyển câu hỏi Có/ Không từ trực tiếp ở hiện tại đợn sang gián tiếp ở quá khứ đơn:
    S1 + asked (sb) + if/ whether + S2 + V-ed1
    - Khi chuyển từ câu trực tiếp này sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển chủ ngữ "you" thành chủ ngữ "he". Chúng ta chuyển động từ ở thì hiện tại đơn "go" sang thì quá khứ đơn "went".

    Dịch nghĩa: Phóng viên hỏi Nick có đi dạo mỗi ngày không.
    2. Giải thích:
    - Cách chuyển câu hỏi Có/ Không từ trực tiếp ở hiện tại hoàn thành sang gián tiếp ở quá khứ hoàn thành:
    S1 + asked (sb) + if/ whether + S2 + had + V-ed2
    - Khi chuyển từ câu trực tiếp này sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển chủ ngữ "you" thành chủ ngữ "he". Chúng ta chuyển động từ ở thì hiện tại hoàn thành "have seen" sang thì quá khứ hoàn thành "had seen".

    Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi Nick đã từng nhìn thấy vật thể bay không xác định trước đây chưa.
    3. Giải thích:
    - Cách chuyển câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp ở quá khứ đơn sang gián tiếp ở quá khứ hoàn thành:
    S1 + asked (sb) + "question word" + S2 + had + V-ed2
    - Khi chuyển từ câu trực tiếp này sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển chủ ngữ "you" thành chủ ngữ Nick hoặc "he". Chúng ta chuyển động từ ở thì quá khứ đơn "did you see" sang thì quá khứ hoàn thành "Nick/ he had seen".

    Dịch nghĩa
    : Anh ấy hỏi Nick đã nhìn thấy bao nhiêu người ngoài hành tinh.
    4. Giải thích:
    - Cách chuyển câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp ở quá khứ đơn sang gián tiếp ở quá khứ hoàn thành:
    S1 + asked (sb) + "question word" + S2 + had + V-ed2
    - Khi chuyển từ câu trực tiếp này sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển chủ ngữ "you" thành chủ ngữ Nick hoặc "he". Chúng ta chuyển động từ ở thì quá khứ đơn "didn't you take" sang thì quá khứ hoàn thành " Nick/ he hadn't taken".

    Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi tại sao Nick không chụp ảnh người ngoài hành tinh.
    5. Giải thích:
    - Cách chuyển câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp ở quá khứ đơn sang gián tiếp ở quá khứ hoàn thành:
    S1 + asked (sb) + "question word" + S2 + had + V-ed2
    - Khi chuyển từ câu trực tiếp này sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển động từ ở thì quá khứ đơn "did the UFO stay" sang thì quá khứ hoàn thành "the UFO had stayed".

    Dịch nghĩa: Phóng viên hỏi vật thể bay không xác định đã ở đó trong bao lâu.
    6. Giải thích:
    - Cách chuyển câu hỏi Có/ Không từ trực tiếp ở hiện tại hoàn thành sang gián tiếp ở quá khứ hoàn thành:
    S1 + asked (sb) + if/ whether + S2 + had + V-ed2
    - Khi chuyển từ câu trực tiếp này sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển chủ ngữ "you" thành chủ ngữ Nick hoặc "he". Chúng ta chuyển động từ ở thì hiện tại hoàn thành "have you seen" sang thì quá khứ hoàn thành "Nick/ he had seen".

    Dịch nghĩa: Phóng viên hỏi kể từ đó, Nick có thấy vật thể bay không xác định nào nữa không.
    1/1

  • Grammar
    4 Read the question by the interviewer. Rewrite it as a reported question.
    “Have you seen any UFOs since then?”
    →

    Đáp án
    “Have you seen any UFOs since then?”
    →

    Giải thích
    Giải thích:
    - Cách chuyển câu hỏi Có/ Không từ trực tiếp ở hiện tại hoàn thành sang gián tiếp ở quá khứ hoàn thành:
    S1 + asked (sb) + if/ whether + S2 + had + V-ed2
    - Khi chuyển từ câu trực tiếp này sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển chủ ngữ "you" thành chủ ngữ Nick hoặc "he". Chúng ta chuyển động từ ở thì hiện tại hoàn thành "have you seen" sang thì quá khứ hoàn thành "Nick/ he had seen".
    Dịch nghĩa: Phóng viên hỏi kể từ đó, Nick có thấy vật thể bay không xác định nào nữa không.
    1/1

  • Grammar
    4 Read the question by the interviewer. Rewrite it as a reported question.
    “Why didn't you take a photo of the aliens?”
    →

    Đáp án
    “Why didn't you take a photo of the aliens?”
    →

    Giải thích
    Giải thích:
    - Cách chuyển câu hỏi có từ để hỏi từ trực tiếp ở quá khứ đơn sang gián tiếp ở quá khứ hoàn thành:
    S1 + asked (sb) + "question word" + S2 + had + V-ed2
    - Khi chuyển từ câu trực tiếp này sang câu gián tiếp, chúng ta chuyển chủ ngữ "you" thành chủ ngữ Nick hoặc "he". Chúng ta chuyển động từ ở thì quá khứ đơn "didn't you take" sang thì quá khứ hoàn thành " Nick/ he hadn't taken".

    Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi tại sao Nick không chụp ảnh người ngoài hành tinh.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home