Khối 3
Toán 3 - Tập một - Theo SGK Chân trời sáng tạo
Chủ đề 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Mi-li-mét
Nhân, chia số đo độ dài
Điền số thích hợp vào ô trống
7
7
7
mm
×
\times
×
6
=
6=
6
=
▼
Đáp án
7
7
7
mm
×
\times
×
6
=
6=
6
=
▼
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống
8
8
8
mm
×
\times
×
6
=
6 =
6
=
mm
Đáp án
8
8
8
mm
×
\times
×
6
=
6 =
6
=
mm
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống
4
4
4
mm
×
\times
×
6
=
6=
6
=
▼
Đáp án
4
4
4
mm
×
\times
×
6
=
6=
6
=
▼
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống
91
91
91
mm
Giảm
7
7
7
lần
mm
Đáp án
91
91
91
mm
Giảm
7
7
7
lần
mm
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống
48
48
48
mm
Giảm
3
3
3
lần
mm
Đáp án
48
48
48
mm
Giảm
3
3
3
lần
mm
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống
40
40
40
mm
:
8
=
: 8=
:
8
=
mm
Đáp án
40
40
40
mm
:
8
=
: 8=
:
8
=
mm
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống
7
7
7
mm
×
\times
×
9
=
9=
9
=
▼
Đáp án
7
7
7
mm
×
\times
×
9
=
9=
9
=
▼
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống
6
6
6
dm
×
\times
×
7
=
7=
7
=
▼
Đáp án
6
6
6
dm
×
\times
×
7
=
7=
7
=
▼
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống
6
6
6
mm
×
\times
×
6
=
6=
6
=
▼
Đáp án
6
6
6
mm
×
\times
×
6
=
6=
6
=
▼
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống
9
9
9
cm
×
\times
×
5
=
5 =
5
=
cm
Đáp án
9
9
9
cm
×
\times
×
5
=
5 =
5
=
cm
1/2
Điền số thích hợp vào ô trống
6
6
6
mm
×
\times
×
3
=
3 =
3
=
▼
Đáp án
6
6
6
mm
×
\times
×
3
=
3 =
3
=
▼
1/2