1. Khối 6
  2. Toán 6 - Tập một - Theo SGK Chân trời sáng tạo
  3. Chương I Số tự nhiên
  4. Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  5. Nhân, chia lũy thừa cùng cơ số

  • Viết tích sau đây dưới dạng một lũy thừa.
    a⋅a3⋅a6=a \cdot a^{\tiny 3} \cdot a^{\tiny 6} =a⋅a3⋅a6=

    Đáp án
    a⋅a3⋅a6=a \cdot a^{\tiny 3} \cdot a^{\tiny 6} =a⋅a3⋅a6=

    Giải thích
    a⋅a3⋅a6=a10a \cdot a^{\tiny 3} \cdot a^{\tiny 6} =a^{\tiny 10}a⋅a3⋅a6=a10
    1/2

  • Điền số thích hợp vào ô trống.
    a) 92:33=9^{\tiny 2}:3^{\tiny 3}=92:33=333
    b) 82:24=8^{\tiny 2}:2^{\tiny 4}=82:24=222

    Đáp án
    a) 92:33=9^{\tiny 2}:3^{\tiny 3}=92:33=333
    b) 82:24=8^{\tiny 2}:2^{\tiny 4}=82:24=222

    Giải thích
    a) 92:33=(32)2:33=32.32:33=32+2−3=319^{\tiny 2}:3^{\tiny 3}=(3^{\tiny 2})^{\tiny 2}:3^{\tiny 3}=3^{\tiny 2}.3^{\tiny 2}:3^{\tiny 3}=3^{2+2-3}=3^{\tiny 1}92:33=(32)2:33=32.32:33=32+2−3=31
    b) 82:24=(23)2:24=23.23:24=23+3−4=238^{\tiny 2}:2^{\tiny 4}=(2^{\tiny 3})^{\tiny 2}:2^{\tiny 4}=2^{\tiny 3}.2^{\tiny 3}:2^{\tiny 4}=2^{3+3-4}=2^{\tiny 3}82:24=(23)2:24=23.23:24=23+3−4=23
    1/2

  • Viết tích sau đây dưới dạng một lũy thừa.
    10⋅103⋅105=10 \cdot 10^{\tiny 3} \cdot 10^{\tiny 5}=10⋅103⋅105=

    Ghi nhớ
    Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số am⋅an=am+n(m,n∈N)a^{\tiny m} \cdot a^{\tiny n}=a^{\tiny m+n} \quad(m, n \in \mathbb{N}) am⋅an=am+n(m,n∈N) (Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ).

    Đáp án
    10⋅103⋅105=10 \cdot 10^{\tiny 3} \cdot 10^{\tiny 5}=10⋅103⋅105=

    Giải thích
    10⋅103⋅105=101+3+5=10910 \cdot 10^{\tiny 3} \cdot 10^{\tiny 5}=10^{\tiny 1+3+5}=10^{\tiny 9}10⋅103⋅105=101+3+5=109
    1/2

  • Tính giá trị của biểu thức:
    103⋅104=10^{\tiny 3} \cdot 10^{\tiny 4} =103⋅104=

    Đáp án
    103⋅104=10^{\tiny 3} \cdot 10^{\tiny 4} =103⋅104=

    Giải thích
    103⋅104=103+4=107=10 000 00010^{\tiny 3} \cdot 10^{\tiny 4} = 10^{3+4}=10^{\tiny 7}=10~000~000103⋅104=103+4=107=10 000 000
    1/2

  • Sử dụng lũy thừa, viết gọn biểu thức:
    32⋅5⋅34⋅53=3^{\tiny 2} \cdot 5 \cdot 3^{\tiny 4} \cdot 5^{\tiny 3}=32⋅5⋅34⋅53= 333
    .

    Đáp án
    32⋅5⋅34⋅53=3^{\tiny 2} \cdot 5 \cdot 3^{\tiny 4} \cdot 5^{\tiny 3}=32⋅5⋅34⋅53= 333
    .

    Giải thích
    32⋅5⋅34⋅53=32⋅34⋅5⋅53=32+4⋅51+3=36⋅543^{\tiny 2} \cdot 5 \cdot 3^{\tiny 4} \cdot 5^{\tiny 3}=3^{\tiny 2} \cdot 3^{\tiny 4} \cdot 5 \cdot 5^{\tiny 3}=3^{\tiny 2+4} \cdot 5^{\tiny 1+3}=3^{\tiny 6} \cdot 5^{\tiny 4}32⋅5⋅34⋅53=32⋅34⋅5⋅53=32+4⋅51+3=36⋅54
    1/2

  • Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa.
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    26:23=2^{\tiny 6}:2^{\tiny 3}=26:23=

    Đáp án
    26:23=2^{\tiny 6}:2^{\tiny 3}=26:23=

    Giải thích
    26:23=26−3=232^{\tiny 6}:2^{\tiny 3}=2^{\tiny 6-3}=2^{\tiny 3}26:23=26−3=23
    1/2

  • Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa.
    Điền số thích hợp vào ô trống.
    1511:157=15^{\tiny 11}:15^{\tiny 7}=1511:157=

    Đáp án
    1511:157=15^{\tiny 11}:15^{\tiny 7}=1511:157=

    Giải thích
    1511:157=1511−7=15415^{\tiny 11}:15^{\tiny 7}=15^{\tiny 11-7}=15^{\tiny 4}1511:157=1511−7=154
    1/2

  • Viết tích sau đây dưới dạng một lũy thừa.
    a3⋅a5⋅a7=a^{\tiny 3} \cdot a^{\tiny 5} \cdot a^{\tiny 7}=a3⋅a5⋅a7=

    Đáp án
    a3⋅a5⋅a7=a^{\tiny 3} \cdot a^{\tiny 5} \cdot a^{\tiny 7}=a3⋅a5⋅a7=

    Giải thích
    a3⋅a5⋅a7=a3+5+7=a15a^{\tiny 3} \cdot a^{\tiny 5} \cdot a^{\tiny 7}=a^{\tiny 3+5+7}=a^{\tiny 15}a3⋅a5⋅a7=a3+5+7=a15
    1/2

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home