Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 là 3. Thể tích khí O2 cần thêm vào 4,48 lít hỗn hợp trên (đktc) để có tỉ khối so với CH4 giảm còn 2,8 là:
11,2 lít
2,24 lít
1,12 lít
22,4 lít
Giải thích
Câu trả lời đúng
1,12 lít
2,24 lít
11,2 lít
22,4 lít
1/2
A là hợp chất CxHy có tỷ khối hơi đối với H2 là 15 biết cacbon chiếm 80% khối lượng phân tử. Công thức phân tử của CxHy là:
C2H6
C3H8
C2H2
CH4
Giải thích
Câu trả lời đúng
C2H6
CH4
C3H8
C2H2
1/2
Tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh (IV) oxit SO2 đối với khí clo Cl2 là:
1,7
0,9
0,19
1,5
Giải thích
Câu trả lời đúng
0,9
0,19
1,5
1,7
1/2
Tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh (IV) oxit SO2 đối với khí clo Cl2 là:
0,19
0,9
1,7
1,5
Giải thích
Câu trả lời đúng
0,9
0,19
1,5
1,7
1/2
Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,5517. Khối lượng mol của khí A là:
34
34,5
68
33
Giải thích
Câu trả lời đúng
34
33
68
34,5
1/2
Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2,H2O,N2,H2,SO2
4
2
5
3
Giải thích
Câu trả lời đúng
3
5
4
2
1/2
Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2,H2O,N2,H2,SO2
2
4
3
5
Giải thích
Câu trả lời đúng
3
5
4
2
1/2
Khí nào nặng nhất trong các khí sau?
CH4
H2
N2
CO2
Giải thích
Câu trả lời đúng
CO2
CH4
N2
H2
1/2
A là hợp chất CxHy có tỷ khối hơi đối với H2 là 15 biết cacbon chiếm 80% khối lượng phân tử. Công thức phân tử của CxHy là:
C2H6
C2H2
CH4
C3H8
Giải thích
Câu trả lời đúng
C2H6
CH4
C3H8
C2H2
1/2
Cho X có dX/kk=1,52. Biết chất khí ấy có 2 nguyên tố Nitơ. Chất khí đó là?
CO
N2O
NO
N2
Giải thích
Câu trả lời đúng
N2O
CO
NO
N2
1/2
Hãy cho biết 64 gam khí oxi ở đktc có thể tích là:
22,4 lít
44,8 lít
89,6 lít
11,2 lít
Giải thích
Câu trả lời đúng
44,8 lít
89,6 lít
22,4 lít
11,2 lít
1/2
Đốt cháy 16g chất X cần 44,8 lít O2 (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khối lượng CO2 và H2O lần lượt là:
43g và 35g
44g và 36g
22g và 18g
40g và 35g
Giải thích
Câu trả lời đúng
44g và 36g
22g và 18g
40g và 35g
43g và 35g
1/2
B là oxit của nitơ có tỉ khối hơi so với metan (CH4) là 1,875. B có công thức phân tử là:
N2O4
NO
N2O
NO2
Giải thích
Câu trả lời đúng
NO
NO2
N2O
N2O4
1/2
Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2?
N2 nặng hơn O21,75 lần
O2 nặng hơn N21,14 lần
Không đủ điều kiện để kết luận
N2=O2
Giải thích
Câu trả lời đúng
O2 nặng hơn N21,14 lần
N2 nặng hơn O21,75 lần
N2=O2
Không đủ điều kiện để kết luận
1/2
B là oxit của nitơ có tỉ khối hơi so với metan (CH4) là 1,875. B có công thức phân tử là:
N2O
N2O4
NO
NO2
Giải thích
Câu trả lời đúng
NO
NO2
N2O
N2O4
1/2
Muốn biết khí A nặng/nhẹ hơn khí B có mấy cách?
3
2
4
1
Giải thích
Câu trả lời đúng
2
1
3
4
1/2
Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2?
Không đủ điều kiện để kết luận
N2=O2
N2 nặng hơn O21,75 lần
O2 nặng hơn N21,14 lần
Giải thích
Câu trả lời đúng
O2 nặng hơn N21,14 lần
N2 nặng hơn O21,75 lần
N2=O2
Không đủ điều kiện để kết luận
1/2
Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?
Nặng hơn không khí 2,2 lần
Nặng hơn không khí 2,4 lần
Nhẹ hơn không khí 3 lần
Nhẹ hơn không khí 2 lần
Giải thích
Câu trả lời đúng
Nặng hơn không khí 2,2 lần
Nhẹ hơn không khí 3 lần
Nặng hơn không khí 2,4 lần
Nhẹ hơn không khí 2 lần
1/2
Trong các khí sau, số khí nặng hơn không khí là: CO2,H2O,N2,H2,SO2,N2O
1
4
5
3
Giải thích
Câu trả lời đúng
3
1
4
5
1/2
Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 là 3. Thể tích khí O2 cần thêm vào 4,48 lít hỗn hợp trên (đktc) để có tỉ khối so với CH4 giảm còn 2,8 là: