1. Khối 8
  2. Hoá Học 8
  3. Chương 3 Mol và tính toán hóa học
  4. Bài 20: Tỉ khối của chất khí
  5. Luyện tập - Tỉ khối của chất khí

  • Hỗn hợp khí SO2\mathrm{SO}_{2}SO2​ và O2\mathrm{O}_{2}O2​ có tỉ khối so với CH4\mathrm{CH}_{4}CH4​ là 333. Thể tích khí O2\mathrm{O}_{2}O2​ cần thêm vào 4,484,484,48 lít hỗn hợp trên (đktc) để có tỉ khối so với CH4\mathrm{CH}_{4}CH4​ giảm còn 2,82,82,8 là:
    11,211,211,2 lít
    2,242,242,24 lít
    1,121,121,12 lít
    22,422,422,4 lít

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    1,121,121,12 lít
    2,242,242,24 lít
    11,211,211,2 lít
    22,422,422,4 lít
    1/2

  • A\rm A A là hợp chất CxHy\mathrm{C}_{\mathrm{x}} \mathrm{H}_{\mathrm{y}}Cx​Hy​ có tỷ khối hơi đối với H2\mathrm{H}_{2}H2​ là 151515 biết cacbon chiếm 80%80 \%80% khối lượng phân tử. Công thức phân tử của CxHy\mathrm{C}_{\mathrm{x}} \mathrm{H}_{\mathrm{y}}Cx​Hy​ là:
    C2H6\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6}C2​H6​
    C3H8\mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{8}C3​H8​
    C2H2\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{2}C2​H2​
    CH4\mathrm{CH}_{4}CH4​

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    C2H6\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6}C2​H6​
    CH4\mathrm{CH}_{4}CH4​
    C3H8\mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{8}C3​H8​
    C2H2\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{2}C2​H2​
    1/2

  • Tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh (IV)(\rm{IV})(IV) oxit SO2\rm{SO}_{2}SO2​ đối với khí clo Cl2\rm{Cl}_{2}Cl2​ là:
    1,71,71,7
    0,90,90,9
    0,190,190,19
    1,51,51,5

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    0,90,90,9
    0,190,190,19
    1,51,51,5
    1,71,71,7
    1/2

  • Tỉ khối hơi của khí lưu huỳnh (IV)(\rm{IV})(IV) oxit SO2\rm{SO}_{2}SO2​ đối với khí clo Cl2\rm{Cl}_{2}Cl2​ là:
    0,190,190,19
    0,90,90,9
    1,71,71,7
    1,51,51,5

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    0,90,90,9
    0,190,190,19
    1,51,51,5
    1,71,71,7
    1/2

  • Cho tỉ khối của khí A\rm{A}A đối với khí B\rm{B}B là 2,1252,1252,125 và tỉ khối của khí B\rm{B}B đối với không khí là 0,55170,55170,5517. Khối lượng mol của khí A\rm{A}A là:
    343434
    34,534,534,5
    686868
    333333

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    343434
    333333
    686868
    34,534,534,5
    1/2

  • Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2,H2O,N2,H2,SO2\mathrm{CO}_{2}, \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}, \mathrm{N}_{2}, \mathrm{H}_{2}, \mathrm{SO}_{2}CO2​,H2​O,N2​,H2​,SO2​
    444
    222
    555
    333

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    333
    555
    444
    222
    1/2

  • Trong các khí sau, số khí nhẹ hơn không khí là: CO2,H2O,N2,H2,SO2\mathrm{CO}_{2}, \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}, \mathrm{N}_{2}, \mathrm{H}_{2}, \mathrm{SO}_{2}CO2​,H2​O,N2​,H2​,SO2​
    222
    444
    333
    555

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    333
    555
    444
    222
    1/2

  • Khí nào nặng nhất trong các khí sau?
    CH4\mathrm{CH}_{4}CH4​
    H2\mathrm{H}_{2}H2​
    N2\mathrm{N}_{2}N2​
    CO2\mathrm{CO}_{2}CO2​

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    CO2\mathrm{CO}_{2}CO2​
    CH4\mathrm{CH}_{4}CH4​
    N2\mathrm{N}_{2}N2​
    H2\mathrm{H}_{2}H2​
    1/2

  • A\rm A A là hợp chất CxHy\mathrm{C}_{\mathrm{x}} \mathrm{H}_{\mathrm{y}}Cx​Hy​ có tỷ khối hơi đối với H2\mathrm{H}_{2}H2​ là 151515 biết cacbon chiếm 80%80 \%80% khối lượng phân tử. Công thức phân tử của CxHy\mathrm{C}_{\mathrm{x}} \mathrm{H}_{\mathrm{y}}Cx​Hy​ là:
    C2H6\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6}C2​H6​
    C2H2\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{2}C2​H2​
    CH4\mathrm{CH}_{4}CH4​
    C3H8\mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{8}C3​H8​

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    C2H6\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6}C2​H6​
    CH4\mathrm{CH}_{4}CH4​
    C3H8\mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{8}C3​H8​
    C2H2\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{2}C2​H2​
    1/2

  • Cho X\mathrm{X}X có dX/kk=1,52\rm d_{X / k k}=1,52dX/kk​=1,52. Biết chất khí ấy có 222 nguyên tố Nitơ. Chất khí đó là?
    CO\mathrm{CO}CO
    N2O\mathrm{N}_{2}\mathrm{O}N2​O
    NO\mathrm{NO}NO
    N2\mathrm{N}_{2}N2​

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    N2O\mathrm{N}_{2}\mathrm{O}N2​O
    CO\mathrm{CO}CO
    NO\mathrm{NO}NO
    N2\mathrm{N}_{2}N2​
    1/2

  • Hãy cho biết 646464 gam khí oxi ở đktc có thể tích là:
    22,422,422,4 lít
    44,844,844,8 lít
    89,689,689,6 lít
    11,211,211,2 lít

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    44,844,844,8 lít
    89,689,689,6 lít
    22,422,422,4 lít
    11,211,211,2 lít
    1/2

  • Đốt cháy 16g16 \mathrm{g}16g chất X\mathrm{X}X cần 44,844,844,8 lít O2\rm O_{2}O2​ (đktc) thu được khí CO2\rm C O_{2}CO2​ và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:21: 21:2. Khối lượng CO2\rm C O_{2}CO2​ và H2O\rm H_{2} OH2​O lần lượt là:
    43g43 \mathrm{g}43g và 35g35 \mathrm{g}35g
    44g44 \mathrm{g}44g và 36g36 \mathrm{g}36g
    22g22 \mathrm{g}22g và 18g18 \mathrm{g}18g
    40g40 \mathrm{g}40g và 35g35 \mathrm{g}35g

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    44g44 \mathrm{g}44g và 36g36 \mathrm{g}36g
    22g22 \mathrm{g}22g và 18g18 \mathrm{g}18g
    40g40 \mathrm{g}40g và 35g35 \mathrm{g}35g
    43g43 \mathrm{g}43g và 35g35 \mathrm{g}35g
    1/2

  • B\rm BB là oxit của nitơ có tỉ khối hơi so với metan (CH4)\left(\mathrm{CH}_{4}\right)(CH4​) là 1,8751,8751,875. B\mathrm{B}B có công thức phân tử là:
    N2O4\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}_{4}N2​O4​
    NO\mathrm{NO}NO
    N2O\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}N2​O
    NO2\mathrm{NO}_{2}NO2​

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    NO\mathrm{NO}NO
    NO2\mathrm{NO}_{2}NO2​
    N2O\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}N2​O
    N2O4\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}_{4}N2​O4​
    1/2

  • Khí N2\mathrm{N}_{2}N2​ nặng hay nhẹ hơn khí O2\mathrm{O}_{2}O2​?
    N2\mathrm{N}_{2}N2​ nặng hơn O2\mathrm{O}_{2}O2​ 1,751,751,75 lần
    O2\mathrm{O}_{2}O2​ nặng hơn N2\mathrm{N}_{2}N2​ 1,141,141,14 lần
    Không đủ điều kiện để kết luận
    N2=O2\mathrm{N}_{2} = \mathrm{O}_{2}N2​=O2​

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    O2\mathrm{O}_{2}O2​ nặng hơn N2\mathrm{N}_{2}N2​ 1,141,141,14 lần
    N2\mathrm{N}_{2}N2​ nặng hơn O2\mathrm{O}_{2}O2​ 1,751,751,75 lần
    N2=O2\mathrm{N}_{2} = \mathrm{O}_{2}N2​=O2​
    Không đủ điều kiện để kết luận
    1/2

  • B\rm BB là oxit của nitơ có tỉ khối hơi so với metan (CH4)\left(\mathrm{CH}_{4}\right)(CH4​) là 1,8751,8751,875. B\mathrm{B}B có công thức phân tử là:
    N2O\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}N2​O
    N2O4\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}_{4}N2​O4​
    NO\mathrm{NO}NO
    NO2\mathrm{NO}_{2}NO2​

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    NO\mathrm{NO}NO
    NO2\mathrm{NO}_{2}NO2​
    N2O\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}N2​O
    N2O4\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}_{4}N2​O4​
    1/2

  • Muốn biết khí A nặng/nhẹ hơn khí B có mấy cách?
    3
    2
    4
    1

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    2
    1
    3
    4
    1/2

  • Khí N2\mathrm{N}_{2}N2​ nặng hay nhẹ hơn khí O2\mathrm{O}_{2}O2​?
    Không đủ điều kiện để kết luận
    N2=O2\mathrm{N}_{2} = \mathrm{O}_{2}N2​=O2​
    N2\mathrm{N}_{2}N2​ nặng hơn O2\mathrm{O}_{2}O2​ 1,751,751,75 lần
    O2\mathrm{O}_{2}O2​ nặng hơn N2\mathrm{N}_{2}N2​ 1,141,141,14 lần

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    O2\mathrm{O}_{2}O2​ nặng hơn N2\mathrm{N}_{2}N2​ 1,141,141,14 lần
    N2\mathrm{N}_{2}N2​ nặng hơn O2\mathrm{O}_{2}O2​ 1,751,751,75 lần
    N2=O2\mathrm{N}_{2} = \mathrm{O}_{2}N2​=O2​
    Không đủ điều kiện để kết luận
    1/2

  • Khí SO2\rm{SO}_{2}SO2​ nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?
    Nặng hơn không khí 2,22,22,2 lần
    Nặng hơn không khí 2,42,42,4 lần
    Nhẹ hơn không khí 333 lần
    Nhẹ hơn không khí 222 lần

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Nặng hơn không khí 2,22,22,2 lần
    Nhẹ hơn không khí 333 lần
    Nặng hơn không khí 2,42,42,4 lần
    Nhẹ hơn không khí 222 lần
    1/2

  • Trong các khí sau, số khí nặng hơn không khí là: CO2,H2O,N2,H2,SO2,N2O\mathrm{CO}_{2}, \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}, \mathrm{N}_{2}, \mathrm{H}_{2}, \mathrm{SO}_{2}, \mathrm{N}_{2} \mathrm{O}CO2​,H2​O,N2​,H2​,SO2​,N2​O
    111
    444
    555
    333

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    333
    111
    444
    555
    1/2

  • Hỗn hợp khí SO2\mathrm{SO}_{2}SO2​ và O2\mathrm{O}_{2}O2​ có tỉ khối so với CH4\mathrm{CH}_{4}CH4​ là 333. Thể tích khí O2\mathrm{O}_{2}O2​ cần thêm vào 4,484,484,48 lít hỗn hợp trên (đktc) để có tỉ khối so với CH4\mathrm{CH}_{4}CH4​ giảm còn 2,82,82,8 là:
    22,422,422,4 lít
    1,121,121,12 lít
    2,242,242,24 lít
    11,211,211,2 lít

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    1,121,121,12 lít
    2,242,242,24 lít
    11,211,211,2 lít
    22,422,422,4 lít
    1/2

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home