Khối 8
Hoá Học 8
Chương 5 Hiđro - Nước
Bài 36: Nước
Luyện tập - Nước
Hòa tan một lượng
B
a
O
\mathrm{BaO}
BaO
vào nước dư thu được dung dịch chứa
17
,
1
17,1
17
,
1
gam
B
a
(
O
H
)
2
\mathrm{Ba}(\mathrm{OH})_{2}
Ba
(
OH
)
2
. Tính khối lượng
B
a
O
\mathrm{BaO}
BaO
đã phản ứng?
30
,
6
30,6
30
,
6
gam
20
,
4
20,4
20
,
4
gam
26
,
48
26,48
26
,
48
gam
15
,
3
15,3
15
,
3
gam
Giải thích
Câu trả lời đúng
15
,
3
15,3
15
,
3
gam
30
,
6
30,6
30
,
6
gam
20
,
4
20,4
20
,
4
gam
26
,
48
26,48
26
,
48
gam
1/3
Cho các oxit sau:
C
u
O
,
K
2
O
,
C
a
O
,
S
i
O
2
,
S
O
2
\mathrm{CuO}, \mathrm{K}_{2} \mathrm{O}, \mathrm{CaO}, \mathrm{SiO}_{2}, \mathrm{SO}_{2}
CuO
,
K
2
O
,
CaO
,
SiO
2
,
SO
2
. Số oxit không tác dụng được với nước là:
2
2
2
3
3
3
4
4
4
1
1
1
Giải thích
Câu trả lời đúng
2
2
2
1
1
1
3
3
3
4
4
4
1/3
Cho
4
,
6
4,6
4
,
6
gam
N
a
\mathrm{Na}
Na
tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí
H
2
\mathrm{H}_{2}
H
2
(ở đktc) thoát ra là:
6
,
72
6,72
6
,
72
lít
3
,
36
3,36
3
,
36
lít
2
,
24
2,24
2
,
24
lít
4
,
48
4,48
4
,
48
lít
Giải thích
Câu trả lời đúng
2
,
24
2,24
2
,
24
lít
3
,
36
3,36
3
,
36
lít
4
,
48
4,48
4
,
48
lít
6
,
72
6,72
6
,
72
lít
1/3
Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
N
a
2
O
\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}
Na
2
O
C
O
2
\mathrm{C O_{2}}
C
O
2
$Template.Katex($varilable_4))Config($config_mb
P
2
O
5
\mathrm{P}_{2} \mathrm{O}_{5}
P
2
O
5
Giải thích
Câu trả lời đúng
N
a
2
O
\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}
Na
2
O
C
O
2
\mathrm{C O_{2}}
C
O
2
P
2
O
5
\mathrm{P}_{2} \mathrm{O}_{5}
P
2
O
5
C
u
O
\mathrm{CuO}
CuO
1/3
Oxit bazơ nào sau đây không tác dụng với nước:
B
a
O
\mathrm{BaO}
BaO
$Template.Katex($varilable_4))Config($config_mb
A
l
2
O
3
\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}
Al
2
O
3
N
a
2
O
\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}
Na
2
O
Giải thích
Câu trả lời đúng
A
l
2
O
3
\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}
Al
2
O
3
B
a
O
\mathrm{BaO}
BaO
N
a
2
O
\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}
Na
2
O
C
a
O
\mathrm{CaO}
CaO
1/3
Nước được cấu tạo như thế nào?
Từ 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
Từ 1 nguyên tử hidro và 2 nguyên tử oxi
Từ 1 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
Từ 2 nguyên tử hidro và 2 nguyên tử oxi
Giải thích
Câu trả lời đúng
Từ 2 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
Từ 1 nguyên tử hidro và 1 nguyên tử oxi
Từ 1 nguyên tử hidro và 2 nguyên tử oxi
Từ 2 nguyên tử hidro và 2 nguyên tử oxi
1/3
Cho
5
,
85
5,85
5
,
85
gam một kim loại
M
\mathrm{M}
M
, có hóa trị
I
\mathrm{I}
I
tác dụng hết với nước thoát ra
1
,
68
1,68
1
,
68
lít khí (đktc). Kim loại
M
\mathrm{M}
M
là:
C
a
\mathrm{Ca}
Ca
L
i
\mathrm{Li}
Li
K
\mathrm{K}
K
N
a
\mathrm{Na}
Na
Giải thích
Câu trả lời đúng
K
\mathrm{K}
K
N
a
\mathrm{Na}
Na
C
a
\mathrm{Ca}
Ca
L
i
\mathrm{Li}
Li
1/3
Cho
5
,
85
5,85
5
,
85
gam một kim loại
M
\mathrm{M}
M
, có hóa trị
I
\mathrm{I}
I
tác dụng hết với nước thoát ra
1
,
68
1,68
1
,
68
lít khí (đktc). Kim loại
M
\mathrm{M}
M
là:
N
a
\mathrm{Na}
Na
$Template.Katex($varilable_4))Config($config_mb
C
a
\mathrm{Ca}
Ca
K
\mathrm{K}
K
Giải thích
Câu trả lời đúng
K
\mathrm{K}
K
N
a
\mathrm{Na}
Na
C
a
\mathrm{Ca}
Ca
L
i
\mathrm{Li}
Li
1/3
Cho
C
a
O
\rm{CaO}
CaO
tác dụng với nước thu được dung dịch nước vôi trong. Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là:
Quỳ tím chuyển màu xanh
$Template.Katex($varilable_4))Config($config_mb
Quỳ tím chuyển màu đỏ.
Quỳ tím không đổi màu.
Giải thích
Câu trả lời đúng
Quỳ tím chuyển màu xanh
Quỳ tím chuyển màu đỏ.
Quỳ tím không đổi màu.
Không có hiện tượng.
1/3
Hòa tan hỗn hợp gồm
12
,
4
12,4
12
,
4
gam
N
a
2
O
\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}
Na
2
O
và
15
,
3
15,3
15
,
3
gam
B
a
O
\mathrm{BaO}
BaO
vào nước dư, thu được dung dịch chứa
m
\mathrm{m}
m
gam hỗn hợp
N
a
O
H
\mathrm{NaOH}
NaOH
và
B
a
(
O
H
)
2
\mathrm{Ba}(\mathrm{OH})_{2}
Ba
(
OH
)
2
. Tính
m
\mathrm{m}
m
?
26
,
48
26,48
26
,
48
gam
33
,
1
33,1
33
,
1
gam
17
,
1
17,1
17
,
1
gam
49
,
65
49,65
49
,
65
gam
Giải thích
Câu trả lời đúng
33
,
1
33,1
33
,
1
gam
17
,
1
17,1
17
,
1
gam
49
,
65
49,65
49
,
65
gam
26
,
48
26,48
26
,
48
gam
1/3
Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là:
Quỳ tím chuyển màu đỏ.
Quỳ tím không đổi màu.
$Template.Katex($varilable_4))Config($config_mb
Quỳ tím chuyển màu xanh.
Giải thích
Câu trả lời đúng
Quỳ tím chuyển màu xanh.
Quỳ tím chuyển màu đỏ.
Quỳ tím không đổi màu.
Không có hiện tượng.
1/3
Hòa tan
11
,
28
11,28
11
,
28
gam
K
2
O
\mathrm{K}_{2} \mathrm{O}
K
2
O
vào nước dư, thu được dung dịch chứa
m
\rm{m}
m
gam
K
O
H
\mathrm{KOH}
KOH
. Tính
m
?
\rm{m}?
m
?
8
,
40
8,40
8
,
40
gam
6
,
72
6,72
6
,
72
gam
13
,
44
13,44
13
,
44
gam
8
,
96
8,96
8
,
96
gam
Giải thích
Câu trả lời đúng
13
,
44
13,44
13
,
44
gam
6
,
72
6,72
6
,
72
gam
8
,
40
8,40
8
,
40
gam
8
,
96
8,96
8
,
96
gam
1/3
Cho
C
a
O
\rm{CaO}
CaO
tác dụng với nước thu được dung dịch nước vôi trong. Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là:
Quỳ tím chuyển màu xanh
Quỳ tím chuyển màu đỏ.
Không có hiện tượng.
Quỳ tím không đổi màu.
Giải thích
Câu trả lời đúng
Quỳ tím chuyển màu xanh
Quỳ tím chuyển màu đỏ.
Quỳ tím không đổi màu.
Không có hiện tượng.
1/3
Cho nước tác dụng với
S
O
3
\mathrm{SO}_{3}
SO
3
thu được dung dịch
A
\mathrm{A}
A
. Khi cho quỳ tím vào dung dịch
A
\mathrm{A}
A
, quỳ tím chuyển sang màu gì?
Xanh
Đỏ
Không màu
Tím
Giải thích
Câu trả lời đúng
Đỏ
Xanh
Tím
Không màu
1/3
Hỗn hợp
X
\mathrm{X}
X
gồm
N
a
\mathrm{Na}
Na
và
B
a
\mathrm{Ba}
Ba
có khối lượng
32
32
32
gam.
X
\mathrm{X}
X
tan hết trong nước thu được
6
,
72
6,72
6
,
72
lít khí
H
2
\mathrm{H}_{2}
H
2
(đktc). Khối lượng
N
a
\mathrm{Na}
Na
có trong hỗn hợp
X
\mathrm{X}
X
là:
4
,
6
4,6
4
,
6
gam
11
,
5
11,5
11
,
5
gam
6
,
9
6,9
6
,
9
gam
2
,
3
2,3
2
,
3
gam
Giải thích
Câu trả lời đúng
4
,
6
4,6
4
,
6
gam
2
,
3
2,3
2
,
3
gam
6
,
9
6,9
6
,
9
gam
11
,
5
11,5
11
,
5
gam
1/3
Hòa tan
11
,
28
11,28
11
,
28
gam
K
2
O
\mathrm{K}_{2} \mathrm{O}
K
2
O
vào nước dư, thu được dung dịch chứa
m
\rm{m}
m
gam
K
O
H
\mathrm{KOH}
KOH
. Tính
m
?
\rm{m}?
m
?
8
,
40
8,40
8
,
40
gam
6
,
72
6,72
6
,
72
gam
$Template.Katex($varilable_4))Config($config_mb
13
,
44
13,44
13
,
44
gam
Giải thích
Câu trả lời đúng
13
,
44
13,44
13
,
44
gam
6
,
72
6,72
6
,
72
gam
8
,
40
8,40
8
,
40
gam
8
,
96
8,96
8
,
96
gam
1/3
Cho mẩu
N
a
\rm{Na}
Na
vào nước thấy có
4
,
48
4,48
4
,
48
lít khí bay lên ở đktc. Khối lượng
N
a
\rm{Na}
Na
đã tham gia phản ứng:
$Template.Katex($varilable_4))Config($config_mb
9
,
2
g
9,2 \mathrm{g}
9
,
2
g
2
g
2 \mathrm{g}
2
g
4
,
6
g
4,6 \mathrm{g}
4
,
6
g
Giải thích
Câu trả lời đúng
9
,
2
g
9,2 \mathrm{g}
9
,
2
g
4
,
6
g
4,6 \mathrm{g}
4
,
6
g
2
g
2 \mathrm{g}
2
g
9
,
6
g
9,6 \mathrm{g}
9
,
6
g
1/3
Oxi bazơ không tác dụng với nước là:
MgO
\operatorname{MgO}
MgO
N
a
2
O
\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}
Na
2
O
C
a
O
\mathrm{CaO}
CaO
B
a
O
\mathrm{BaO}
BaO
Giải thích
Câu trả lời đúng
MgO
\operatorname{MgO}
MgO
B
a
O
\mathrm{BaO}
BaO
N
a
2
O
\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}
Na
2
O
C
a
O
\mathrm{CaO}
CaO
1/3
Cho
4
,
6
4,6
4
,
6
gam
N
a
\mathrm{Na}
Na
tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí
H
2
\mathrm{H}_{2}
H
2
(ở đktc) thoát ra là:
$Template.Katex($varilable_4))Config($config_mb
4
,
48
4,48
4
,
48
lít
3
,
36
3,36
3
,
36
lít
2
,
24
2,24
2
,
24
lít
Giải thích
Câu trả lời đúng
2
,
24
2,24
2
,
24
lít
3
,
36
3,36
3
,
36
lít
4
,
48
4,48
4
,
48
lít
6
,
72
6,72
6
,
72
lít
1/3
Tên gọi của
B
a
(
O
H
)
2
\mathrm{Ba}(\mathrm{OH})_{2}
Ba
(
OH
)
2
là:
Bari hiđrat
Bari đihiđroxit
$Template.Katex($varilable_4))Config($config_mb
Bari hiđroxit
Giải thích
Câu trả lời đúng
Bari hiđroxit
Bari đihiđroxit
Bari hiđrat
Bari oxit
1/3