1. Khối 9
  2. Sinh Học 9
  3. Chương III ADN và GEN
  4. Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
  5. Luyện tập - Mối quan hệ giữa gen và ARN

  • Cho trình tự của: ADN: …-A_XT_GA_AT_-...; mARN: ...-_G_U_X_U-.... Xác định trình tự mạch ADN:
    ...-AGXTAGAGATA-...
    ...-AXXTAGAGATA-...
    ...-AXTGAAT-...
    ...-AXXTAGAGATU-...

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    ...-AXXTAGAGATA-...
    ...-AXTGAAT-...
    ...-AXXTAGAGATU-...
    ...-AGXTAGAGATA-...
    2/3

  • Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là:
    Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN.
    Chuẩn bị tổng hợp protein cho tế bào.
    Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào.
    Tham gia cấu tạo NST.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Chuẩn bị tổng hợp protein cho tế bào.
    Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN.
    Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào.
    Tham gia cấu tạo NST.
    2/3

  • Cấu trúc ARN khác với ADN ở:
    Đơn phân là A, U, G, X.
    Chỉ có 1 mạch.
    Đường ribo.
    Cả 3 đáp án còn lại.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Cả 3 đáp án còn lại.
    Chỉ có 1 mạch.
    Đơn phân là A, U, G, X.
    Đường ribo.
    2/3

  • Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?
    tARN có vai trò hoạt hoá Axit Amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
    rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
    rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.
    mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.
    rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
    mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
    tARN có vai trò hoạt hoá Axit Amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
    2/3

  • Một gen có 3000 nucleotit, khối lượng phân tử (đvC) của mARN do gen đó phiên mã là:
    3 x 104
    4,5 x 105
    9 x 104
    3 x 105

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    4,5 x 105
    9 x 104
    3 x 105
    3 x 104
    2/3

  • Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nucleotit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện:
    A với X; X với A; G với T; T với G
    A vs T ; T vs A; G với X, X với G
    A với U; U với A; G với X; X với G
    A với U; T với A; G với X; X với G

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    A với U; T với A; G với X; X với G
    A vs T ; T vs A; G với X, X với G
    A với U; U với A; G với X; X với G
    A với X; X với A; G với T; T với G
    2/3

  • Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nucleotit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện:
    A vs T ; T vs A; G với X, X với G
    A với U; U với A; G với X; X với G
    A với U; T với A; G với X; X với G
    A với X; X với A; G với T; T với G

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    A với U; T với A; G với X; X với G
    A vs T ; T vs A; G với X, X với G
    A với U; U với A; G với X; X với G
    A với X; X với A; G với T; T với G
    2/3

  • Cho trình tự của: ADN: ...-A_XT_GA_AT_-…; mARN:..._ G_U_X_U_-.... Xác định trình tự mạch mARN:
    ...-UXGAUXUXUAU-...
    ... -UGGAUXUXUAU-...
    ...-AXXTAGAGATA-...
    ...-AXGTAGAGATU-...

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    ... -UGGAUXUXUAU-...
    ...-UXGAUXUXUAU-...
    ...-AXXTAGAGATA-...
    ...-AXGTAGAGATU-...
    2/3

  • Chức năng của tARN là:
    Vận chuyển Axit Amin cho quá trình tổng hợp prôtêin.
    Tham gia cấu tạo màng tế bào.
    Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
    Truyền thông tin về cấu trúc protein đến ribôxôm.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Vận chuyển Axit Amin cho quá trình tổng hợp prôtêin.
    Truyền thông tin về cấu trúc protein đến ribôxôm.
    Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
    Tham gia cấu tạo màng tế bào.
    2/3

  • Vai trò của quá trình tổng hợp ARN là:
    Chuẩn bị cho quá trình nhân đôi NST.
    Tổng hợp các loại ARN có vai trò trong quá trình tổng hợp protein.
    Chuẩn bị cho quá trình phân bào.
    Tổng hợp các thành phần cấu tạo thành NST.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Chuẩn bị cho quá trình phân bào.
    Tổng hợp các thành phần cấu tạo thành NST.
    Tổng hợp các loại ARN có vai trò trong quá trình tổng hợp protein.
    Chuẩn bị cho quá trình nhân đôi NST.
    2/3

  • Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribonucleotit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên?
    15000 ribonucleotit
    8000 ribonucleotit
    7500 ribonucleotit
    14000 ribonucleotit

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    7500 ribonucleotit
    15000 ribonucleotit
    8000 ribonucleotit
    14000 ribonucleotit
    2/3

  • Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp?
    mARN
    Cả ba loại ARN
    tARN
    rARN

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    mARN
    tARN
    rARN
    Cả ba loại ARN
    2/3

  • Cấu trúc ARN khác với ADN ở:
    Chỉ có 1 mạch.
    Đơn phân là A, U, G, X.
    Cả 3 đáp án còn lại.
    Đường ribo.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Cả 3 đáp án còn lại.
    Chỉ có 1 mạch.
    Đơn phân là A, U, G, X.
    Đường ribo.
    2/3

  • Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:
    Prôtêin và Axit Amin.
    ARN và prôtêin.
    ADN và ARN.
    Protein và ADN.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    ADN và ARN.
    Prôtêin và Axit Amin.
    Protein và ADN.
    ARN và prôtêin.
    2/3

  • Ký hiệu của phân tử ARN thông tin là:
    mARN
    tARN
    rARN
    ARN

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    mARN
    rARN
    tARN
    ARN
    2/3

  • Một mARN dài 2448 Å có số lượng ribonucleotit loại U là 36 chiếm 15 %, X chiếm 30%. Số lượng ribonucleotit A, G, X trên mARN lần lượt là:
    180, 36 và 216
    216, 288 và 180
    216, 36 và 180
    180, 288 và 216

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    180, 288 và 216
    180, 36 và 216
    216, 288 và 180
    216, 36 và 180
    2/3

  • Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
    Phân tử prôtêin.
    Phân tử ADN.
    Phân tử ARN mẹ.
    Ribôxôm.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Phân tử ADN.
    Phân tử prôtêin.
    Ribôxôm.
    Phân tử ARN mẹ.
    2/3

  • Một phân tử mARN có tỉ lệ giữa các ribonucleotit U=2 A=4 X=3 G. Tỉ lệ phần trăm mỗi loại A, U, G, X lần lượt là:
    10%, 20%, 30%, 40%
    48%, 24%, 16%, 12%
    24%, 48%, 16%, 12%
    48%, 16%, 24%, 12%

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    24%, 48%, 16%, 12%
    48%, 24%, 16%, 12%
    10%, 20%, 30%, 40%
    48%, 16%, 24%, 12%
    2/3

  • Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn nào trong chu kì tế bào?
    Kì trung gian
    Kì trước
    Kì sau
    Kì giữa

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Kì trung gian
    Kì trước
    Kì sau
    Kì giữa
    2/3

  • Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:
    Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
    Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
    Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
    Cấu tạo 2 mạch xoắn song song

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
    Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
    Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
    Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
    2/3

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home