1. Khối 8
  2. Hoá Học 8
  3. Chương 1 Chất - Nguyên tử - Phân tử
  4. Bài 9: Công thức hóa học
  5. Luyện tập - Công thức hóa học

  • Từ công thức hóa học Fe(NO3)2\mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2}Fe(NO3​)2​ cho biết ý nghĩa nào đúng? (1) Hợp chất do 3 nguyên tố Fe,N,O\mathrm{Fe}, \mathrm{N}, \mathrm{O}Fe,N,O tạo nên. (2) Hợp chất do 3 nguyên từ Fe,N,O\mathrm{Fe}, \mathrm{N}, \mathrm{O}Fe,N,O tạo nên. (3) Có 1 nguyên tử Fe\mathrm{Fe}Fe, 2 nguyên tử N\mathrm{N}N và 3 nguyên tử O\mathrm{O}O. (4) Phân tử khối bằng: 56+14.2+16.6=18056+14.2+16.6=18056+14.2+16.6=180 đvC.
    (1), (4)
    (1), (3), (4)
    (2), (4)
    (2),(3),(4)

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    (1), (4)
    (1), (3), (4)
    (2), (4)
    (2),(3),(4)
    1/3

  • Chọn đáp án sai:
    Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2\mathrm{S}_{2}S2​.
    CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 111 nguyên tố.
    Tất cả đáp án.
    Phân tử khối của CaCO3\mathrm{CaCO}_{3}CaCO3​ là 100100100 đvC.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2\mathrm{S}_{2}S2​.
    CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 111 nguyên tố.
    Phân tử khối của CaCO3\mathrm{CaCO}_{3}CaCO3​ là 100100100 đvC.
    Tất cả đáp án.
    1/3

  • Cặp chất nào sau đây có cùng phân tử khối?
    NO\mathrm{NO}NO và C2H6\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6}C2​H6​
    CO\mathrm{CO}CO và N2O\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}N2​O
    N2\mathrm{N}_{2}N2​ và CO2\mathrm{CO}_{2}CO2​
    SO2\mathrm{SO}_{2}SO2​ và C4H10\mathrm{C}_{4} \mathrm{H}_{10}C4​H10​

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    NO\mathrm{NO}NO và C2H6\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6}C2​H6​
    N2\mathrm{N}_{2}N2​ và CO2\mathrm{CO}_{2}CO2​
    SO2\mathrm{SO}_{2}SO2​ và C4H10\mathrm{C}_{4} \mathrm{H}_{10}C4​H10​
    CO\mathrm{CO}CO và N2O\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}N2​O
    1/3

  • Chọn công thức của nhôm oxit và natri oxit lần lượt là:
    Al2O3\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}Al2​O3​ và Na2O\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}Na2​O
    AlO3\mathrm{AlO}_{3}AlO3​ và Na2O\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}Na2​O
    Al2O3\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}Al2​O3​ và NaO\mathrm{NaO}NaO
    AlO3\mathrm{AlO}_{3}AlO3​ và NaO2\mathrm{NaO}_{2}NaO2​

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Al2O3\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}Al2​O3​ và Na2O\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}Na2​O
    Al2O3\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}Al2​O3​ và NaO\mathrm{NaO}NaO
    AlO3\mathrm{AlO}_{3}AlO3​ và Na2O\mathrm{Na}_{2} \mathrm{O}Na2​O
    AlO3\mathrm{AlO}_{3}AlO3​ và NaO2\mathrm{NaO}_{2}NaO2​
    1/3

  • Khối lượng của sắt chứa trong 6,056,056,05 gam Fe(NO3)3\mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3}Fe(NO3​)3​ là bao nhiêu trong các giá trị sau?
    1,31,31,3 gam
    1,41,41,4 gam
    1,21,21,2 gam
    0,50,50,5 gam

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    1,41,41,4 gam
    0,50,50,5 gam
    1,21,21,2 gam
    1,31,31,3 gam
    1/3

  • Nguyên tố X\rm{X}X có nguyên tử khối bằng 3,53,53,5 lần nguyên tử của oxi. X\rm{X}X là nguyên tố nào sau đây?
    Na\rm{Na}Na
    K\rm{K}K
    Fe\rm{Fe}Fe
    Ca\rm{Ca}Ca

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Fe\rm{Fe}Fe
    Ca\rm{Ca}Ca
    Na\rm{Na}Na
    K\rm{K}K
    1/3

  • 3H2O3 \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}3H2​O nghĩa là như thế nào?
    Tất cả đều sai
    333 phân tử nước
    Có 333 nguyên tố nước trong hợp chất
    333 nguyên tố oxi

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    333 phân tử nước
    Có 333 nguyên tố nước trong hợp chất
    333 nguyên tố oxi
    Tất cả đều sai
    1/3

  • Hợp chất Alx(SO4)3\mathrm{Al}_{\mathrm{x}}\left(\mathrm{SO}_{4}\right)_{3}Alx​(SO4​)3​ có phân tử khối là 342342342 đvC. Giá trị của x\mathrm{x}x là:
    111
    333
    444
    222

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    222
    111
    333
    444
    1/3

  • Từ công thức hóa học của CuSO4\mathrm{CuSO}_{4}CuSO4​ có thể suy ra được những gì?
    Tất cả đáp án.
    Phân tử khối là 969696 đvC.
    CuSO4\mathrm{CuSO}_{4}CuSO4​ do 333 nguyên tố Cu,O,S\mathrm{Cu}, \mathrm{O}, \mathrm{S}Cu,O,S tạo nên.
    Có 333 nguyên tử oxi trong phân tử.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    CuSO4\mathrm{CuSO}_{4}CuSO4​ do 333 nguyên tố Cu,O,S\mathrm{Cu}, \mathrm{O}, \mathrm{S}Cu,O,S tạo nên.
    Có 333 nguyên tử oxi trong phân tử.
    Phân tử khối là 969696 đvC.
    Tất cả đáp án.
    1/3

  • Chọn công thức hóa học đúng nhất.
    CaSO4\mathrm{CaSO}_{4}CaSO4​
    SO32−\mathrm{SO}_{3}^{2-}SO32−​
    Fe5S\mathrm{Fe}_{5} \mathrm{S}Fe5​S
    H\mathrm{H}H

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    CaSO4\mathrm{CaSO}_{4}CaSO4​
    Fe5S\mathrm{Fe}_{5} \mathrm{S}Fe5​S
    H\mathrm{H}H
    SO32−\mathrm{SO}_{3}^{2-}SO32−​
    1/3

  • Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 111 nguyên tử Mg,1\mathrm{Mg}, 1Mg,1 nguyên tử N\mathrm{N}N và 333 nguyên tử oxi trong phân tử.
    MgNO3\mathrm{MgNO}_{3}MgNO3​, phân tử khối là 100100100.
    Không có hợp chất thỏa mãn.
    MgNO3\mathrm{MgNO}_{3}MgNO3​, phân tử khối là 85.85.85.
    MgNO3\mathrm{MgNO}_{3}MgNO3​, phân tử khối là 86.86.86.

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    MgNO3\mathrm{MgNO}_{3}MgNO3​, phân tử khối là 86.86.86.
    MgNO3\mathrm{MgNO}_{3}MgNO3​, phân tử khối là 85.85.85.
    Không có hợp chất thỏa mãn.
    MgNO3\mathrm{MgNO}_{3}MgNO3​, phân tử khối là 100100100.
    1/3

  • Nguyên tố XXX có nguyên tử khối bằng 6,756,756,75 lần nguyên tử khối của oxi. XXX là nguyên tố nào sau đây?
    Fe\mathrm{Fe}Fe
    Hg\mathrm{Hg}Hg
    Cu\mathrm{Cu}Cu
    Ag\mathrm{Ag}Ag

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Ag\mathrm{Ag}Ag
    Fe\mathrm{Fe}Fe
    Cu\mathrm{Cu}Cu
    Hg\mathrm{Hg}Hg
    1/3

  • Nguyên tố X\rm{X}X có nguyên tử khối bằng 3,53,53,5 lần nguyên tử của oxi. X\rm{X}X là nguyên tố nào sau đây?
    Fe\rm{Fe}Fe
    Ca\rm{Ca}Ca
    Na\rm{Na}Na
    K\rm{K}K

    Giải thích
    Câu trả lời đúng
    Fe\rm{Fe}Fe
    Ca\rm{Ca}Ca
    Na\rm{Na}Na
    K\rm{K}K
    1/3

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home