Khối 6
Toán 6 - Tập một - Theo SGK Cánh diều
Chương II Số nguyên
Bài 5: Phép nhân các số nguyên
Lũy thừa của số nguyên
Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
(
−
2
)
3
⋅
(
−
2
)
2
=
(
−
2
)
(-2)^{\tiny 3} \cdot(-2)^{\tiny 2}={(-2)}
(
−
2
)
3
⋅
(
−
2
)
2
=
(
−
2
)
b)
(
−
5
)
5
⋅
(
−
5
)
6
=
(-5)^{\tiny 5} \cdot(-5)^{\tiny 6}=
(
−
5
)
5
⋅
(
−
5
)
6
=
11
^{\tiny 11}~~~
11
c)
(
−
4
)
15
:
(
−
4
)
5
=
(
−
2
)
(-4)^{\tiny 15} :(-4)^{\tiny 5}=(-2)
(
−
4
)
15
:
(
−
4
)
5
=
(
−
2
)
d)
(
−
7
)
6
:
(
−
7
)
3
=
(-7)^{\tiny 6}:(-7)^{\tiny 3}=
(
−
7
)
6
:
(
−
7
)
3
=
3
^3
3
Ghi nhớ
Ghi
nhớ
\textbf{Ghi nhớ}
Ghi nhớ
: Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số:
a
m
⋅
a
n
=
a
m
+
n
a
m
:
a
n
=
a
m
−
n
(
a
≠
0
,
m
≥
n
)
\begin{aligned} &a^{\tiny m} \cdot a^{\tiny n}=a^{\tiny m+n} \\ &a^{\tiny m}: a^{\tiny n}=a^{\tiny m-n} \quad(a \neq 0, m \geq n) \end{aligned}
a
m
⋅
a
n
=
a
m
+
n
a
m
:
a
n
=
a
m
−
n
(
a
=
0
,
m
≥
n
)
Đáp án
a)
(
−
2
)
3
⋅
(
−
2
)
2
=
(
−
2
)
(-2)^{\tiny 3} \cdot(-2)^{\tiny 2}={(-2)}
(
−
2
)
3
⋅
(
−
2
)
2
=
(
−
2
)
b)
(
−
5
)
5
⋅
(
−
5
)
6
=
(-5)^{\tiny 5} \cdot(-5)^{\tiny 6}=
(
−
5
)
5
⋅
(
−
5
)
6
=
11
^{\tiny 11}~~~
11
c)
(
−
4
)
15
:
(
−
4
)
5
=
(
−
2
)
(-4)^{\tiny 15} :(-4)^{\tiny 5}=(-2)
(
−
4
)
15
:
(
−
4
)
5
=
(
−
2
)
d)
(
−
7
)
6
:
(
−
7
)
3
=
(-7)^{\tiny 6}:(-7)^{\tiny 3}=
(
−
7
)
6
:
(
−
7
)
3
=
3
^3
3
1/1
Giá trị của biểu thức
C
=
3
a
2
+
2
b
3
C=3 a^{\tiny 2}+2 b^{\tiny 3}
C
=
3
a
2
+
2
b
3
tại
a
=
−
2
,
b
=
−
1
a=-2, b=-1
a
=
−
2
,
b
=
−
1
là
C
=
C=
C
=
.
Ghi nhớ
Ghi
nhớ
\textbf{Ghi nhớ}
Ghi nhớ
:
a
n
=
a
⋅
a
⋅
…
⋅
a
(
n
thừa s
o
ˆ
ˊ
a
,
n
∈
N
∗
).
a^{\tiny n}=a \cdot a \cdot \ldots \cdot a \text { ( } n \text { thừa số } a, n \in \mathbb{N}^{\tiny *} \text { ). }
a
n
=
a
⋅
a
⋅
…
⋅
a
(
n
thừa s
o
ˆ
ˊ
a
,
n
∈
N
∗
).
Đáp án
Giá trị của biểu thức
C
=
3
a
2
+
2
b
3
C=3 a^{\tiny 2}+2 b^{\tiny 3}
C
=
3
a
2
+
2
b
3
tại
a
=
−
2
,
b
=
−
1
a=-2, b=-1
a
=
−
2
,
b
=
−
1
là
C
=
C=
C
=
.
1/1