TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÀI THUYẾT TRÌNH PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MỘT TÁC PHẨM TRUYỆN
| |||||||
Phần
| Tiêu chí
| Nội dung tiêu chí
| Điểm chấm
| ||||
Xuất sắc
(5)
| Giỏi
(4)
| Khá
(3)
| Trung bình
(2)
| Cần hoàn thiện (1)
| |||
Nội dung bài thuyết trình
| Cấu trúc
| Cấu trúc bài thuyết trình đủ ba phần: Mở đầu, Triển khai, Kết luận
| |||||
Bài thuyết trình phân tích đúng trọng tâm của đề tài
| |||||||
Lập luận
| Khẳng định được quan điểm của bản thân về vấn đề
| ||||||
Hệ thống luận điểm được sắp xếp hợp lí, liên kết chặt chẽ
| |||||||
Đưa ra được những lí lẽ logic, thuyết phục
| |||||||
Có dẫn chứng xác thực, phù hợp, phân tích dẫn chứng đúng hướng
| |||||||
Thể hiện quan điểm, cách nhận xét, đánh giá mới mẻ, thuyết phục về tác phẩm
| |||||||
Diễn đạt
| Vốn từ phong phú
| ||||||
Diễn đạt trong sáng, mạch lạc
| |||||||
Sử dụng từ ngữ chuyển tiếp phù hợp để tạo sự liên kết chặt chẽ cho bài nói
| |||||||
Bài thuyết trình có điểm nhấn, có cách diễn đạt sáng tạo, độc đáo
| |||||||
Hình thức bài thuyết trình
| Phong cách thuyết trình
| Sử dụng hiệu quả ngôn ngữ hình thể, biết giao tiếp bằng mắt với người nghe…
| |||||
Sử dụng ngữ điệu một cách phù hợp: nhấn mạnh, lên giọng, xuống giọng khi cần thiết
| |||||||
Có phong thái tự tin, cuốn hút
| |||||||
Có sự tương tác với người nghe, sẵn sàng tiếp thu các ý kiến phản hồi của người nghe
| |||||||
Slide minh hoạ
| Trình bày khoa học, logic hệ thống ý trong bài thuyết trình
| ||||||
Sử dụng linh hoạt các hình ảnh, video... minh hoạ, phù hợp với nội dung thuyết trình
| |||||||
Font chữ, cỡ chữ dễ nhìn, dễ theo dõi
| |||||||
Thiết kế phần trình chiếu minh hoạ sáng tạo, giàu tính thẩm mĩ
| |||||||
Thời lượng
| Đảm bảo thời lượng: 5 – 6 phút, phân bố thời lượng thuyết trình hợp lí.
| ||||||
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÀI THUYẾT TRÌNH PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MỘT TÁC PHẨM TRUYỆN
| |||||||
Phần
| Tiêu chí
| Nội dung tiêu chí
| Điểm chấm
| ||||
Xuất sắc
(5)
| Giỏi
(4)
| Khá
(3)
| Trung bình
(2)
| Cần hoàn thiện (1)
| |||
Nội dung bài thuyết trình
| Cấu trúc
| Cấu trúc bài thuyết trình đủ ba phần: Mở đầu, Triển khai, Kết luận
| |||||
Bài thuyết trình phân tích đúng trọng tâm của đề tài
| |||||||
Lập luận
| Khẳng định được quan điểm của bản thân về vấn đề
| ||||||
Hệ thống luận điểm được sắp xếp hợp lí, liên kết chặt chẽ
| |||||||
Đưa ra được những lí lẽ logic, thuyết phục
| |||||||
Có dẫn chứng xác thực, phù hợp, phân tích dẫn chứng đúng hướng
| |||||||
Thể hiện quan điểm, cách nhận xét, đánh giá mới mẻ, thuyết phục về tác phẩm
| |||||||
Diễn đạt
| Vốn từ phong phú
| ||||||
Diễn đạt trong sáng, mạch lạc
| |||||||
Sử dụng từ ngữ chuyển tiếp phù hợp để tạo sự liên kết chặt chẽ cho bài nói
| |||||||
Bài thuyết trình có điểm nhấn, có cách diễn đạt sáng tạo, độc đáo
| |||||||
Hình thức bài thuyết trình
| Phong cách thuyết trình
| Sử dụng hiệu quả ngôn ngữ hình thể, biết giao tiếp bằng mắt với người nghe…
| |||||
Sử dụng ngữ điệu một cách phù hợp: nhấn mạnh, lên giọng, xuống giọng khi cần thiết
| |||||||
Có phong thái tự tin, cuốn hút
| |||||||
Có sự tương tác với người nghe, sẵn sàng tiếp thu các ý kiến phản hồi của người nghe
| |||||||
Slide minh hoạ
| Trình bày khoa học, logic hệ thống ý trong bài thuyết trình
| ||||||
Sử dụng linh hoạt các hình ảnh, video... minh hoạ, phù hợp với nội dung thuyết trình
| |||||||
Font chữ, cỡ chữ dễ nhìn, dễ theo dõi
| |||||||
Thiết kế phần trình chiếu minh hoạ sáng tạo, giàu tính thẩm mĩ
| |||||||
Thời lượng
| Đảm bảo thời lượng: 5 – 6 phút, phân bố thời lượng thuyết trình hợp lí.
| ||||||
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÀI THUYẾT TRÌNH PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MỘT TÁC PHẨM TRUYỆN
| |||||||
Phần
| Tiêu chí
| Nội dung tiêu chí
| Điểm chấm
| ||||
Xuất sắc
(5)
| Giỏi
(4)
| Khá
(3)
| Trung bình
(2)
| Cần hoàn thiện (1)
| |||
Nội dung bài thuyết trình
| Cấu trúc
| Cấu trúc bài thuyết trình đủ ba phần: Mở đầu, Triển khai, Kết luận
| |||||
Bài thuyết trình phân tích đúng trọng tâm của đề tài
| |||||||
Lập luận
| Khẳng định được quan điểm của bản thân về vấn đề
| ||||||
Hệ thống luận điểm được sắp xếp hợp lí, liên kết chặt chẽ
| |||||||
Đưa ra được những lí lẽ logic, thuyết phục
| |||||||
Có dẫn chứng xác thực, phù hợp, phân tích dẫn chứng đúng hướng
| |||||||
Thể hiện quan điểm, cách nhận xét, đánh giá mới mẻ, thuyết phục về tác phẩm
| |||||||
Diễn đạt
| Vốn từ phong phú
| ||||||
Diễn đạt trong sáng, mạch lạc
| |||||||
Sử dụng từ ngữ chuyển tiếp phù hợp để tạo sự liên kết chặt chẽ cho bài nói
| |||||||
Bài thuyết trình có điểm nhấn, có cách diễn đạt sáng tạo, độc đáo
| |||||||
Hình thức bài thuyết trình
| Phong cách thuyết trình
| Sử dụng hiệu quả ngôn ngữ hình thể, biết giao tiếp bằng mắt với người nghe…
| |||||
Sử dụng ngữ điệu một cách phù hợp: nhấn mạnh, lên giọng, xuống giọng khi cần thiết
| |||||||
Có phong thái tự tin, cuốn hút
| |||||||
Có sự tương tác với người nghe, sẵn sàng tiếp thu các ý kiến phản hồi của người nghe
| |||||||
Slide minh hoạ
| Trình bày khoa học, logic hệ thống ý trong bài thuyết trình
| ||||||
Sử dụng linh hoạt các hình ảnh, video... minh hoạ, phù hợp với nội dung thuyết trình
| |||||||
Font chữ, cỡ chữ dễ nhìn, dễ theo dõi
| |||||||
Thiết kế phần trình chiếu minh hoạ sáng tạo, giàu tính thẩm mĩ
| |||||||
Thời lượng
| Đảm bảo thời lượng: 5 – 6 phút, phân bố thời lượng thuyết trình hợp lí.
| ||||||
| Hành động/ Thái độ của người nghe | Nên | Không nên |
|---|---|---|
| 1. Tập trung lắng nghe, quan sát bài nói của bạn | ||
| 2. Ghi chép những quan điểm, ý tưởng mà em ấn tượng hoặc muốn trao đổi lại | ||
| 3. Nhận xét bài nói của bạn một cách chung chung, không đề cập đến ưu điểm/ khuyết điểm trong bài nói của bạn | ||
| 4. Đặt câu hỏi để người nói trình bày, giải thích về những nội dung chưa rõ | ||
| 5. Tranh luận gay gắt về những quan điểm trong bài nói mà em không đồng tình | ||
| 6. Sao chép ý tưởng của bạn để thực hiện bài nói của mình |
| Hành động/ Thái độ của người nghe | Nên | Không nên |
|---|---|---|
| 1. Tập trung lắng nghe, quan sát bài nói của bạn | ||
| 2. Ghi chép những quan điểm, ý tưởng mà em ấn tượng hoặc muốn trao đổi lại | ||
| 3. Nhận xét bài nói của bạn một cách chung chung, không đề cập đến ưu điểm/ khuyết điểm trong bài nói của bạn | ||
| 4. Đặt câu hỏi để người nói trình bày, giải thích về những nội dung chưa rõ | ||
| 5. Tranh luận gay gắt về những quan điểm trong bài nói mà em không đồng tình | ||
| 6. Sao chép ý tưởng của bạn để thực hiện bài nói của mình |