1. accommodate /ə'kɒmədeɪt/ (v): cung cấp chỗ ở
Giải thích: Cấu trúc: too + adj (for sb) to-V
Cách dùng: Cấu trúc này mang nghĩa quá ... để ai đó làm gì. Như vậy trong câu này chúng ta điền động từ dạng nguyên mẫu là "accommodate" (cung cấp chỗ ở).
Dịch nghĩa: Trái đất dường như quá nhỏ để chứa được lượng dân số ngày càng tăng.
2. surface /'sɜ:fɪs/ (n): bề mặt
Giải thích: Sau sở hữu "the Earth's" chúng ta cần một danh từ là "surface" (bề mặt).
Dịch nghĩa: Nước bao phủ 75% bề mặt Trái đất.
3. traces /treɪsɪz/ (n): dấu vết
Giải thích: Ta có cấu trúc "find sth" (tìm cái gì đó) nên chúng ta cần một danh từ số nhiều là "traces" (dấu vết).
Dịch nghĩa: Nhiều nỗ lực đã được thực hiện để tìm ra dấu vết của người ngoài hành tinh.
4. experienced /ɪk'spɪəriənst/ (v-ed): trải qua, trải nghiệm
Giải thích: Mệnh đề thứ hai có when với động từ được chia ở thì quá khứ đơn nên chúng ta cần một động từ chia ở quá khứ đơn trong mệnh đề thứ nhất đó là "experienced" (trải qua, trải nghiệm).
Dịch nghĩa: Các phi hành gia đã trải qua nhiều khó khăn khi lần đầu tiên đáp xuống mặt trăng.
5. climate /'klaɪmət/ (n): khí hậu
Giải thích: Động từ của câu là "is" vì vậy chúng ta cần một danh từ số ít làm chủ ngữ là "climate" (khí hậu).
Dịch nghĩa: Khí hậu trên những hành tinh khác rất khác với Trái Đất.
6. NASA /'næsə/ (n): Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia
Giải thích: Cụm từ "stand for" (viết tắt) vì vậy chúng ta cần một từ viết tắt từ nhiều từ khác. Đó là "NASA".
Dịch nghĩa: NASA là từ viết tắt của Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia (Mỹ).