1. Khối 2
  2. Toán 2 - Tập hai - Theo SGK Kết nối tri thức với cuộc sống
  3. Chủ đề 10 Các số trong phạm vi 1000
  4. Bài 51. Số có ba chữ số
  5. Đọc, viết các số có ba chữ số

  • Điền số thích hợp vào ô trống.
    Hai trăm ba mươi bảy:
    .
    Bốn trăm năm mươi bảy:
    .

    Đáp án
    Hai trăm ba mươi bảy:
    .
    Bốn trăm năm mươi bảy:
    .
    1/4

  • Nối số với cách đọc của số đó.
    Một trăm linh một
    Một trăm mười
    Một trăm linh chín
    Chín trăm hai mươi
    110
    109
    920
    101

    Đáp án
    Một trăm linh một
    Một trăm mười
    Một trăm linh chín
    Chín trăm hai mươi
    110
    109
    920
    101
    1/4

  • Điền số thích hợp vào ô trống.
    268;
    ;
    ; 271;
    ;
    ;
    ;
    ;
    ;
    ;
    ; 279

    Đáp án
    268;
    ;
    ; 271;
    ;
    ;
    ;
    ;
    ;
    ;
    ; 279
    1/4

  • Nối số với cách đọc của số đó.
    Bảy trăm năm mươi tám
    Tám trăm bảy mươi lăm
    Bảy trăm linh năm
    Năm trăm linh bảy
    Một trăm linh một
    Một trăm mười
    110
    758
    875
    101
    705
    507

    Đáp án
    Bảy trăm năm mươi tám
    Tám trăm bảy mươi lăm
    Bảy trăm linh năm
    Năm trăm linh bảy
    Một trăm linh một
    Một trăm mười
    110
    758
    875
    101
    705
    507
    1/4

  • Điền số thích hợp vào ô trống.
    Hai trăm năm mươi mốt:
    .
    Hai trăm hai mươi mốt:
    .

    Đáp án
    Hai trăm năm mươi mốt:
    .
    Hai trăm hai mươi mốt:
    .
    1/4

  • Viết số, đọc số.
    Số gồm:
    Số đó viết là:
    Số đó đọc là:
    8 trăm, 5 chục và 3 đơn vị.
     ▼
    6 trăm, 1 chục và 2 đơn vị.
     ▼
    3 trăm, 5 chục và 5 đơn vị.
     ▼
    7 trăm, 4 chục và 6 đơn vị.
     ▼

    Đáp án
    Số gồm:
    Số đó viết là:
    Số đó đọc là:
    8 trăm, 5 chục và 3 đơn vị.
     ▼
    6 trăm, 1 chục và 2 đơn vị.
     ▼
    3 trăm, 5 chục và 5 đơn vị.
     ▼
    7 trăm, 4 chục và 6 đơn vị.
     ▼
    1/4

  • Nối số với cách đọc của số đó.
    Hai trăm năm mươi mốt
    Một trăm mười lăm
    Hai trăm sáu mươi
    Bảy trăm hai mươi mốt
    Bảy trăm linh ba
    Tám trăm hai mươi
    115
    820
    703
    260
    251
    721

    Đáp án
    Hai trăm năm mươi mốt
    Một trăm mười lăm
    Hai trăm sáu mươi
    Bảy trăm hai mươi mốt
    Bảy trăm linh ba
    Tám trăm hai mươi
    115
    820
    703
    260
    251
    721
    1/4

  • Nối số với cách đọc của số đó.
    Hai trăm linh sáu
    Một trăm mười
    Hai trăm linh bốn
    Hai trăm linh năm
    Hai trăm tám mươi
    Chín trăm linh chín
    Bốn trăm linh hai
    110
    204
    205
    206
    909
    402
    280

    Đáp án
    Hai trăm linh sáu
    Một trăm mười
    Hai trăm linh bốn
    Hai trăm linh năm
    Hai trăm tám mươi
    Chín trăm linh chín
    Bốn trăm linh hai
    110
    204
    205
    206
    909
    402
    280
    1/4

  • Viết số, đọc số.
    Số gồm:
    Số đó viết là:
    Số đó đọc là:
    2 trăm, 7 chục và 9 đơn vị.
     ▼
    7 trăm, 3 chục và 9 đơn vị.
     ▼
    9 trăm, 7 chục và 3 đơn vị.
     ▼
    5 trăm, 8 chục và 4 đơn vị.
     ▼

    Đáp án
    Số gồm:
    Số đó viết là:
    Số đó đọc là:
    2 trăm, 7 chục và 9 đơn vị.
     ▼
    7 trăm, 3 chục và 9 đơn vị.
     ▼
    9 trăm, 7 chục và 3 đơn vị.
     ▼
    5 trăm, 8 chục và 4 đơn vị.
     ▼
    1/4

  • Nối số với cách đọc của số đó.
    Sáu trăm hai mươi
    Tám trăm hai mươi
    Bốn trăm năm mươi tư
    Bốn trăm năm mươi bảy
    Bảy trăm bảy mươi bảy
    Bốn trăm năm mươi sáu
    454
    820
    777
    456
    457
    620

    Đáp án
    Sáu trăm hai mươi
    Tám trăm hai mươi
    Bốn trăm năm mươi tư
    Bốn trăm năm mươi bảy
    Bảy trăm bảy mươi bảy
    Bốn trăm năm mươi sáu
    454
    820
    777
    456
    457
    620
    1/4

  • Điền số thích hợp vào ô trống.
    210;
    ;
    ;
    ; 230; 235; 240;
    ;
    ;
    ; 260; 265; 270

    Đáp án
    210;
    ;
    ;
    ; 230; 235; 240;
    ;
    ;
    ; 260; 265; 270
    1/4

  • Viết số, đọc số.
    Số gồm:
    Số đó viết là:
    Số đó đọc là:
    4 trăm, 7 chục và 9 đơn vị.
     ▼
    5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
     ▼
    8 trăm, 5 chục và 4 đơn vị.
     ▼
    5 trăm, 9 chục và 4 đơn vị.
     ▼

    Đáp án
    Số gồm:
    Số đó viết là:
    Số đó đọc là:
    4 trăm, 7 chục và 9 đơn vị.
     ▼
    5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
     ▼
    8 trăm, 5 chục và 4 đơn vị.
     ▼
    5 trăm, 9 chục và 4 đơn vị.
     ▼
    1/4

  • Điền số thích hợp vào ô trống.
    854; 855;
    ;
    ;
    ;
    ; 860;
    ;
    ;
    ;
    ;

    Đáp án
    854; 855;
    ;
    ;
    ;
    ; 860;
    ;
    ;
    ;
    ;
    1/4

  • Nối số với cách đọc của số đó.
    Bảy trăm năm mươi tám
    Tám trăm bảy mươi lăm
    Bảy trăm linh năm
    Năm trăm linh bảy
    Một trăm linh một
    Một trăm mười
    Bảy trăm tám mươi lăm
    110
    785
    875
    101
    705
    507
    758

    Đáp án
    Bảy trăm năm mươi tám
    Tám trăm bảy mươi lăm
    Bảy trăm linh năm
    Năm trăm linh bảy
    Một trăm linh một
    Một trăm mười
    Bảy trăm tám mươi lăm
    110
    785
    875
    101
    705
    507
    758
    1/4

  • Nối số với cách đọc của số đó.
    Hai trăm năm mươi mốt
    Một trăm mười lăm
    Hai trăm sáu mươi
    Bảy trăm hai mươi mốt
    Bảy trăm linh ba
    Tám trăm hai mươi
    Bảy trăm mười hai
    115
    820
    703
    712
    251
    721
    260

    Đáp án
    Hai trăm năm mươi mốt
    Một trăm mười lăm
    Hai trăm sáu mươi
    Bảy trăm hai mươi mốt
    Bảy trăm linh ba
    Tám trăm hai mươi
    Bảy trăm mười hai
    115
    820
    703
    712
    251
    721
    260
    1/4

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home