1. Khối 8
  2. Tiếng Anh 8 - Sách học sinh - Tập hai (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Unit 9 Natural disasters
  4. Looking back
  5. Decide which of the sentences can be changed to passive voice. Write them down. Explain why two of them cannot.

  • Grammar
    3 Decide which of the sentences can be changed to passive voice.
    Julie took the message.
    Mr Smith will collect the tickets.
    Jim is always late for work.
    A local artist painted the picture.
    The students put on a play at the end of term.
    They arrived at the theatre at 8.30 p.m.

    Đáp án
    Julie took the message.
    Mr Smith will collect the tickets.
    Jim is always late for work.
    A local artist painted the picture.
    The students put on a play at the end of term.
    They arrived at the theatre at 8.30 p.m.

    Giải thích
    Mr Smith will collect the tickets.
    Giải thích: Câu này có thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "collect" là ngoại động từ.
    Dịch nghĩa: Ông Smith sẽ thu vé.
    The students put on a play at the end of term.
    Giải thích: Câu này có thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "put on" là ngoại động từ.
    Dịch nghĩa: Học sinh đã dựng một vở kịch vào cuối kì.
    Julie took the message.
    Giải thích: Câu này có thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "took" là ngoại động từ.
    Dịch nghĩa: Julie đã nhận tin nhắn.
    A local artist painted the picture.
    Giải thích: Câu này có thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "painted" là ngoại động từ.
    Dịch nghĩa: Một họa sĩ địa phương đã vẽ bức tranh.
    Jim is always late for work.
    Giải thích: Câu không thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "is" không phải là ngoại động từ.
    Dịch nghĩa: Jim luôn đi làm muộn.
    They arrived at the theatre at 8.30 p.m.
    Giải thích: Câu không thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "arrive" không phải là ngoại động từ.
    Dịch nghĩa: Jim luôn đi làm muộn.
    1/1

  • Grammar
    3 Rewrite the following sentence in passive voice.
    1. Mr Smith will collect the tickets.
    →
    2. The students put on a play at the end of term.
    →
    3. Julie took the message.
    →
    4. A local artist painted the picture.
    →

    Đáp án
    1. Mr Smith will collect the tickets.
    →
    The tickets will be collected.|The tickets will be collected by Mr Smith.
    2. The students put on a play at the end of term.
    →
    A play was put on at the end of term.|A play was put on by the students at the end of term.
    3. Julie took the message.
    →
    The message was taken.|The message was taken by Julie.
    4. A local artist painted the picture.
    →
    The picture was painted by a local artist.

    Giải thích
    1. Cấu trúc câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will be + P2

    Dịch nghĩa:
    Vé được thu bởi ông Smith.
    2. Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn với chủ ngữ mới "a play": S + was + P2

    Dịch nghĩa:
    Một vở kịch được dựng bởi những học sinh vào cuối kì học.
    3. Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn với chủ ngữ mới "the message": S + was + P2

    Dịch nghĩa:
    Tin nhắn đã được nhận (bởi Julie).
    4. Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn với chủ ngữ mới "the picture": S + was + P2

    Dịch nghĩa:
    Bức tranh đã được vẽ bởi một họa sĩ địa phương.
    1/1

  • Grammar
    3 Rewrite the following sentence in passive voice.
    A local artist painted the picture.
    →

    Đáp án
    A local artist painted the picture.
    →
    The picture was painted by a local artist.

    Giải thích
    Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn với chủ ngữ mới "the picture": S + was + P2

    Dịch nghĩa:
    Bức tranh đã được vẽ bởi một họa sĩ địa phương.
    1/1

  • Grammar
    3 Rewrite the following sentence in passive voice.
    Julie took the message.
    →

    Đáp án
    Julie took the message.
    →
    The message was taken.|The message was taken by Julie.

    Giải thích
    Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn với chủ ngữ mới "the message": S + was + P2

    Dịch nghĩa:
    Tin nhắn đã được nhận (bởi Julie).
    1/1

  • Grammar
    3 Rewrite the following sentence in passive voice.
    The students put on a play at the end of term.
    →

    Đáp án
    The students put on a play at the end of term.
    →
    A play was put on at the end of term.|A play was put on by the students at the end of term.

    Giải thích
    Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn với chủ ngữ mới "a play": S + was + P2

    Dịch nghĩa:
    Một vở kịch được dựng bởi những học sinh vào cuối kì học.
    1/1

  • Grammar
    3 Decide which of the sentences can be changed to passive voice.
    CanCan't
    Mr Smith will collect the tickets.

    The students put on a play at the end of term.

    Jim is always late for work.

    Julie took the message.

    A local artist painted the picture.

    They arrived at the theatre at 8.30 p.m.


    Đáp án
    CanCan't
    Mr Smith will collect the tickets.

    The students put on a play at the end of term.

    Jim is always late for work.

    Julie took the message.

    A local artist painted the picture.

    They arrived at the theatre at 8.30 p.m.


    Giải thích
    1. Giải thích:
    Câu này có thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "collect" là ngoại động từ.
    Dịch nghĩa:
    Ông Smith sẽ thu vé.
    2. Giải thích:
    Câu này có thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "put on" là ngoại động từ.
    Dịch nghĩa:
    Học sinh đã dựng một vở kịch vào cuối kỳ.
    3. Giải thích:
    Câu không thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "is" không phải là ngoại động từ.

    Dịch nghĩa:
    Jim luôn đi làm muộn.
    4. Giải thích:
    Câu này có thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "took" là ngoại động từ.
    Dịch nghĩa:
    Julie đã nhận tin nhắn.
    5. Giải thích:
    Câu này có thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "painted" là ngoại động từ.
    Dịch nghĩa:
    Một họa sĩ địa phương đã vẽ bức tranh.
    6. Giải thích:
    Câu không thể được viết ở dạng bị động vì động từ chính trong câu "arrive" không phải là ngoại động từ.

    Dịch nghĩa:
    Jim luôn đi làm muộn.
    1/1

  • Grammar
    3 Rewrite the following sentence in passive voice.
    Mr Smith will collect the tickets.
    →

    Đáp án
    Mr Smith will collect the tickets.
    →
    The tickets will be collected.|The tickets will be collected by Mr Smith.

    Giải thích
    Cấu trúc câu bị động ở thì tương lai đơn: S + will be + P2

    Dịch nghĩa:
    Vé được thu bởi ông Smith.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home