1. Khối 6
  2. Tiếng Anh 6 - Tập hai - Theo Chương trình và SGK Tiếng Anh Global Success
  3. Unit 11 Our greener world
  4. Grammar
  5. Completing sentences with a/an/the

  • Fill in the blank with a, an or the.
    campaign “Trees for Cities” brings nature to urban areas.

    Đáp án
    The
    campaign “Trees for Cities” brings nature to urban areas.

    Giải thích
    Tên gọi “Trees for Cities” đã xác định cho danh từ “campaign” nên ở chỗ trống này ta dùng mạo từ “The”.
    1/1

  • Fill in the blank with a, an or the.
    park beside my school is quite large.

    Đáp án
    The
    park beside my school is quite large.

    Giải thích
    Danh từ “park” trong câu đã được xác định bởi cụm “beside my school” (bên cạnh trường tôi) nên trước danh từ này ta dùng mạo từ “The”.
    1/1

  • Fill in the blank with a, an or the.
    There is
    apple on the table.

    Đáp án
    There is
    an
    apple on the table.

    Giải thích
    Ta có cấu trúc: There is a/an + N.
    Danh từ “apple” bắt đầu bằng nguyên âm “a” nên ta dùng mạo từ “an”.
    1/1

  • Fill in the blank with a, an or the.
    My mother is
    teacher.

    Đáp án
    My mother is
    a
    teacher.

    Giải thích
    Đây là câu giới thiệu về nghề nghiệp nên ta dùng mạo từ “a/an” trước danh từ.
    Danh từ “teacher” bắt đầu bằng phụ âm “t” nên ta dùng mạo từ “a”.
    1/1

  • Fill in the blank with a, an or the.
    She drew
    elephant on the cover page.

    Đáp án
    She drew
    an
    elephant on the cover page.

    Giải thích
    Danh từ sau chỗ trống được nhắc đến lần đầu tiên nên ta dùng mạo từ “a/an”.
    Danh từ “elephant” bắt đầu bằng nguyên âm “e” nên ta dùng mạo từ “an”.
    1/1

  • Fill in the blank with a, an or the.
    We can do many things to protect
    Earth.

    Đáp án
    We can do many things to protect
    the
    Earth.

    Giải thích
    Danh từ “Earth” (Trái Đất) mang tính duy nhất nên ta phải dùng mạo từ “the” trước danh từ này.
    1/1

  • Fill in the blank with a, an or the.
    Look at
    man over there! He's a famous singer.

    Đáp án
    Look at
    the
    man over there! He's a famous singer.

    Giải thích
    Cụm trạng ngữ “over there” (ở đằng kia) đã xác định cho danh từ “man” nên ở chỗ trống này ta dùng mạo từ “the”.
    1/1

  • Fill in the blank with a, an or the.
    It takes us
    hour to go to the sea.

    Đáp án
    It takes us
    an
    hour to go to the sea.

    Giải thích
    Trong câu ta dùng mạo từ “a/an” mang nghĩa là “một”.
    Danh từ “hour” bắt đầu bằng “h” câm, có phiên âm là /ˈaʊə(r)/ nên ta dùng mạo từ “an”.
    1/1

  • Fill in the blank with a, an or the.
    Wait for me for
    minute.

    Đáp án
    Wait for me for
    a
    minute.

    Giải thích
    Trong câu ta dùng mạo từ “a/an” mang nghĩa là “một”.
    Danh từ “minute” bắt đầu bằng phụ âm “m” nên ta dùng mạo từ “a”.
    1/1

  • Fill in the blank with a, an or the.
    Christine wants
    new dress for Christmas.

    Đáp án
    Christine wants
    a
    new dress for Christmas.

    Giải thích
    Danh từ sau chỗ trống được nhắc đến lần đầu tiên nên ta dùng mạo từ “a/an”.
    Cụm danh từ “new dress” có tính từ bổ nghĩa bắt đầu bằng phụ âm “n” nên ta dùng mạo từ “a”.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home