1. Khối 8
  2. Tiếng Anh 8 - Sách học sinh - Tập hai (Thí điểm hệ 10 năm)
  3. Unit 7 Pollution
  4. A closer look 1
  5. Complete the sentences with the words from the table in . You do not need to use all the words. The first letter of each word has been provided.

  • Vocabulary
    2 Complete the sentence with the word from the table in 1. The first letter of the word has been provided.
    The p
    chemical waste is dumped into the river.

    Đáp án
    The p
    chemical waste is dumped into the river.

    Giải thích
    Giải thích: Trước danh từ "chemical waste" chúng ta cần một tính từ để bổ sung nghĩa cho cụm danh từ bắt đầu với chữ cái "p" là "poisonous".
    Dịch nghĩa:
    Các chất thải hóa học độc hại được đổ xuống sông.
    1/1

  • Vocabulary
    2 Complete the sentence with the word from the table in 1. The first letter of the word has been provided.
    Do you know what p
    cause air pollution?

    Đáp án
    Do you know what p
    cause air pollution?

    Giải thích
    Giải thích: Chúng ta cần một danh từ số nhiều làm chủ ngữ trong câu bắt đầu với chữ cái "p" là "pollutants".
    Dịch nghĩa:
    Bạn có biết những chất ô nhiễm nào gây ra ô nhiễm không khí không?
    1/1

  • Vocabulary
    2 Complete the sentence with the word from the table in 1. The first letter of the word has been provided.
    The d
    fish are floating in the water.

    Đáp án
    The d
    fish are floating in the water.

    Giải thích
    Giải thích: Chúng ta cần một tính từ đứng trước danh từ "fish" để tạo thành cụm danh từ. Tính từ này bắt đầu với chữ cái "d" là "dead".
    Dịch nghĩa:
    Cá chết nổi trên mặt nước.
    1/1

  • Vocabulary
    2 Complete the sentence with the words from the table in 1. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been provided.
    1. The p
    chemical waste is dumped into the river.
    2. Do you know what p
    cause air pollution?
    3. The d
    fish are floating in the water.
    4. Don't drink that water. It's c
    .
    5. The acid rain has caused d
    to the trees in this area.
    6. If we p
    the air, more people will have breathing problems.

    Đáp án
    1. The p
    chemical waste is dumped into the river.
    2. Do you know what p
    cause air pollution?
    3. The d
    fish are floating in the water.
    4. Don't drink that water. It's c
    .
    5. The acid rain has caused d
    to the trees in this area.
    6. If we p
    the air, more people will have breathing problems.

    Giải thích
    1. Giải thích: Trước danh từ "chemical waste" chúng ta cần một tính từ để bổ sung nghĩa cho cụm danh từ bắt đầu với chữ cái "p" là "poisonous".
    Dịch nghĩa:
    Các chất thải hóa học độc hại được đổ xuống sông.
    2. Giải thích: Chúng ta cần một danh từ số nhiều làm chủ ngữ trong câu bắt đầu với chữ cái "p" là "pollutants".
    Dịch nghĩa:
    Bạn có biết những chất ô nhiễm nào gây ra ô nhiễm không khí không?
    3. Giải thích: Chúng ta cần một tính từ đứng trước danh từ "fish" để tạo thành cụm danh từ. Tính từ này bắt đầu với chữ cái "d" là "dead".
    Dịch nghĩa:
    Cá chết nổi trên mặt nước.
    4. Giải thích: Chúng ta cần một tính từ đứng sau động từ "be". Tính từ này bắt đầu với chữ cái "c" là "contaminated".
    Dịch nghĩa:
    Đừng uống nước đó. Nó bị nhiễm bẩn rồi.
    5. Giải thích: Chúng ta cần một danh từ với công thức "cause sth to sth". Danh từ này bắt đầu với chữ cái "d" là "damage".
    Dịch nghĩa:
    Mưa axit đã gây ra sự nguy hại cho các cây ở khu vực này.
    6. Giải thích: Chúng ta cần một động từ cho chủ ngữ "we". Động từ chia ở thì hiện tại đơn vì đây là vế "if" của câu điều kiện loại 1. Động từ này bắt đầu với chữ cái "p" là "pollute".
    Dịch nghĩa:
    Nếu chúng ta làm ô nhiễm không khí, ngày càng có nhiều người gặp vấn đề về hô hấp.

    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home