1. pollution /pə'lu:ʃn/ (n): sự ô nhiễm
2. contaminated /kən'tæmɪneɪtɪd/ (adj): bị ô nhiễm
3. death /deθ/ (n): cái chết, sự chết chóc
4. poisonous /'pɔɪznəs/ (adj): có độc
5. pollutants /pəlu:tənts/ (n): các chất gây ô nhiễm
Giải thích:
1. Cấu trúc: cause sth (gây ra) - sau động từ "cause", ta cần một danh từ là "pollution"
2. Ta cần một tính từ là "contaminated" đứng trước danh từ "water" để tạo thành một cụm danh từ.
3. Cấu trúc: lead to sth (dẫn đến) - ta cần một danh từ là "death" đứng sau mạo từ "the".
4. Ta cần một tính từ là "poisonous" đứng trước danh từ "fumes" để tạo thành một cụm danh từ.
5. Ta cần một danh từ số nhiều là "pollutants" vì có động từ "are" đứng ở phía trước.
Dịch nghĩa bài đọc:
Tôi sống ở ngoại ô của một thành phố ở Việt Nam. Cách đây 3 năm, xóm tôi rất sạch đẹp với cánh đồng lúa và cây cối xanh tươi. Tuy nhiên, trong hai năm gần đây, một số nhà máy đã xuất hiện. Những nhà máy này đã gây ra ô nhiễm nguồn nước nghiêm trọng bằng việc đổ chất thải công nghiệp xuống hồ. Nguồn nước bị ô nhiễm đã dẫn đến cái chết của nhiều động vật và thực vật dưới nước. Ngoài ra, các tòa nhà cao tầng đã thay thế các cánh đồng lúa. Nhiều người hơn dẫn đến có nhiều ô tô và xe máy hơn. Khói độc từ những phương tiện này là chất gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng.