1. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (adj): mang tính lịch sử
2. attraction /əˈtrækʃn/ (n): địa điểm thu hút
3. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): thể dục
4. traditional trəˈdɪʃənl/ (adj): mang tính truyền thống
5. culture /ˈkʌltʃə(r)/ (n): nền văn hóa
6. handicrafts hændikrɑːfts/ (n): đồ thủ công
Dịch nghĩa:
Một số người nói rằng địa điểm được nhiều người yêu thích là một nơi nổi tiếng với cảnh đẹp hoặc là một di tích lịch sử nổi tiếng. Tôi không nghĩ nó hạn chế như vậy. Theo tôi, địa điểm được nhiều người yêu thích là nơi mà người ta thích đến.
Trong thành phố của tôi, công viên là một địa điểm hấp dẫn vì nhiều người thích đến đây. Người già tập thể dục và đi dạo trong công viên. Trẻ con chơi trò chơi trong khi bố mẹ chúng ngồi và nói chuyện với nhau. Một địa điểm khác cũng được yêu thích trong thành phố là chợ Hòa Bình. Đó là một khu chợ truyền thống với rất nhiều thứ để xem. Tôi thích đến đó để mua đồ ăn, quần áo và xem người khác mua bán. Khách du lịch nước ngoài cũng thích khu chợ này vì họ có thể trải nghiệm nền văn hóa Việt Nam, mua những tấm vải dệt và đồ thủ công làm quà lưu niệm.