Purpose
| At present
| In the year 2030
|
1. working on a group project
| I (use)...
| I’ll be
(using)...
|
2. keeping in touch with a friend who lives far away
| ||
3. contacting friends to meet to see a film
| ||
4. asking your teacher
something that you didn’t
understand in the lesson
| ||
5. letting your parents know you want to say sorry
| ||
6. showing love to your pet
|
Purpose
| At present
| In the year 2030
|
1. working on a group project
(thảo luận một dự án nhóm)
| I use face to face meetings.
(Tôi gặp mặt trực tiếp.)
| I will be using video conferencing.
(Tôi sẽ sử dụng công nghệ họp trực tuyến qua video.)
|
2. keeping in touch with a friend who lives far away
(giữ liên lạc với một người bạn sống ở xa)
| I send emails or use video chatting.
(Tôi gửi thư điện tử hoặc gọi video.)
| I will be using holography.
(Tôi sẽ sử dụng phép thuật ảnh ba chiều.)
|
3. contacting friends to meet to see a film
(liên lạc với bạn để hẹn xem phim)
| I use my mobile phone.
(Tôi dùng điện thoại di động.)
| I will be using telepathy.
(Tôi sẽ sử dụng thần giao cách cảm.)
|
4. asking your teacher something that you didn’t understand in the lesson
(hỏi giáo viên một vài điều trong bài giảng mà bạn không hiểu)
| I use face-to-face meetings.
(Tôi gặp mặt trực tiếp.)
| I will be using holography.
(Tôi sẽ sử dụng phép thuật ảnh ba chiều.)
|
5. letting your parents know you want to say sorry
(cho bố mẹ bạn biết bạn muốn nói lời xin lỗi)
| I use face-to-face meetings.
(Tôi gặp mặt trực tiếp.)
| I will be using telepathy.
(Tôi sẽ sử dụng thần giao cách cảm.)
|
6. showing love to your pet
(thể hiện sự yêu mến với thú cưng của bạn)
| I communicate non-verbally with it.
(Tôi giao tiếp không lời với thú cưng.)
| I will be using telepathy.
(Tôi sẽ sử dụng thần giao cách cảm.)
|