1. Khối 7
  2. Toán 7 - Cơ bản và nâng cao - Tập một
  3. Chương I SỐ HỮU TỈ
  4. §1. Tập hợp các số hữu tỉ
  5. Bài 9

  • Dùng "phần bù đến đơn vị" để so sánh các phân số: a) 23,34,45,56\dfrac{2}{3}, \dfrac{3}{4}, \dfrac{4}{5}, \dfrac{5}{6}32​,43​,54​,65​;
    Bài giải
    b) 6169\dfrac{61}{69}6961​ và 8593\dfrac{85}{93}9385​;
    c) 1117\dfrac{11}{17}1711​ và 113173\dfrac{113}{173}173113​.

    Đáp án

    Giải thích
    a) Phần bù đến đơn vị của các phân số 23;34;45;56\dfrac{2}{3} ; \dfrac{3}{4} ; \dfrac{4}{5} ; \dfrac{5}{6}32​;43​;54​;65​ theo thứ tự là 13;14;15;16\dfrac{1}{3} ; \dfrac{1}{4} ; \dfrac{1}{5} ; \dfrac{1}{6}31​;41​;51​;61​. Ta có 13>14>15>16\dfrac{1}{3}>\dfrac{1}{4}>\dfrac{1}{5}>\dfrac{1}{6}31​>41​>51​>61​ nên 23<34<45<56\dfrac{2}{3}<\dfrac{3}{4}<\dfrac{4}{5}<\dfrac{5}{6}32​<43​<54​<65​. b) 6169\dfrac{61}{69}6961​ kém đơn vị là 869,8593\dfrac{8}{69}, \dfrac{85}{93}698​,9385​ kém đơn vị là 893\dfrac{8}{93}938​. Ta thấy 869>893\dfrac{8}{69}>\dfrac{8}{93}698​>938​ nên 6169<8593\dfrac{61}{69}<\dfrac{85}{93}6961​<9385​. c) 1117=110170\dfrac{11}{17}=\dfrac{110}{170}1711​=170110​, kém đơn vị là 60170,113173\dfrac{60}{170}, \dfrac{113}{173}17060​,173113​ kém đơn vị là 60173\dfrac{60}{173}17360​. Ta thấy 60170>60173\dfrac{60}{170} >\dfrac{60}{173}17060​>17360​ nên 1117<113173\dfrac{11}{17}<\dfrac{113}{173}1711​<173113​.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home