1. Khối 7
  2. Toán 7 - Cơ bản và nâng cao - Tập một
  3. Chương 2 SỐ THỰC
  4. §3. Số thực
  5. Bài 78

  • Tìm xxx, biết: a) (2,4−3x)⋅0,5=0,9(2,4-3 x) \cdot 0,5=0,9(2,4−3x)⋅0,5=0,9
    Bài giải
    b) (8,8x−50):0,4=51(8,8 x-50): 0,4=51(8,8x−50):0,4=51;
    c) ∣x−1,5∣=2|x-1,5|=2∣x−1,5∣=2
    d) ∣x+34∣=12\left|x+\dfrac{3}{4}\right|=\dfrac{1}{2}∣∣​x+43​∣∣​=21​;
    e) ∣2x−1∣+1=4|2 x-1|+1=4∣2x−1∣+1=4
    g) 8−∣1−3x∣=38-|1-3 x|=38−∣1−3x∣=3.

    Đáp án

    Giải thích
    a) 0,20,20,2 b) 888; c) 3,53,53,5 hoặc −0,5-0,5−0,5 d) −14\dfrac{-1}{4}4−1​ hoặc −54\dfrac{-5}{4}4−5​. e) 2x−1=32 x-1=32x−1=3 hoặc 2x−1=−32 x-1=-32x−1=−3. Trường hợp 2x−1=32 x-1=32x−1=3 cho x=2x=2x=2. Trường hợp 2x−1=−32 x-1=-32x−1=−3 cho x=−1x=-1x=−1. Vậy x=2x=2x=2 hoặc x=−1x=-1x=−1. g) −43\dfrac{-4}{3}3−4​ hoặc 222.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home