1. Khối 7
  2. Toán 7 - Cơ bản và nâng cao - Tập một
  3. Chương 3 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ - XÁC SUẤT
  4. §3. Ôn tập Xác suất - Thống kê
  5. Bài 7

  • Tỉ lệ phần trăm số hộ gia đình ở nước ta sử dụng tủ lạnh, máy giặt, máy điều hoà nhiệt độ (((thống kê ngày 01/04/2019)01/04/2019)01/04/2019) như sau:
    Hộ sử dụng
    Năm 2 0092~0092 009
    Năm 2 0192~0192 019
    Tủ lạnh
    Máy giặt
    Máy điều hoà nhiệt độ
    31,6%31,6 \% 31,6%
    14,9%14,9 \% 14,9%
    5,9%5,9 \%5,9%
    80,5%80,5 \%80,5%
    52,2%52,2 \% 52,2%
    31,4%31,4 \%31,4%
    a) Lập biểu đồ cột kép thể hiện các thông tin trên. b) Lập biểu đồ hình quạt tròn thể hiện các thông tin trên. c) Em có nhận xét gì về mức tăng của số hộ gia đình sử dụng các thiết bị trên và tỉ lệ sử dụng các thiết bị đó?
    Bài giải

    Đáp án

    Giải thích
    a) Biểu đồ cột kép: Xem hình 154.154.154.

    hình 154

    b) Tỉ lệ hộ gia đình sử dụng máy giặt so với tổng số hộ gia đình: Xem hình 155.155.155.

    hình 155

    Tỉ lệ hộ gia đình sử dụng tủ lạnh so với tổng số hộ gia đình: xem hình 156.156.156.

    hình 156

    Tỉ lệ hộ gia đình sử dụng máy điều hoà nhiệt độ so với tổng số hộ gia đình: xem hình 157157157.

    hình 156

    c) Số hộ gia đình sử dụng máy giặt, tủ lạnh, máy điều hoà nhiệt độ năm 2 0192~0192 019 so với năm 2 0092~0092 009 đều tăng nhiều lần, lần lượt là trên 222 lần, trên 333 lần, trên 555 lần. Có đến 80%80 \%80% số hộ đã có mặt giặt, trên 50%50 \%50% số hộ có tủ lạnh, gần 13\dfrac{1}{3}31​ số hộ có máy điều hoà nhiệt độ.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home