1. Khối 7
  2. Toán 7 - Cơ bản và nâng cao - Tập một
  3. Chương 3 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ - XÁC SUẤT
  4. §1. Biểu đồ hình bán nguyệt, hình quạt tròn
  5. Bài 4

  • Diện tích các lục địa trên thế giới là 149149149 triệu km2\mathrm{km}^{\tiny 2}km2, trong đó diện tích châu Nam Cực là 141414 triệu km2\mathrm{km}^{\tiny 2}km2, còn lại năm châu lục có diện tích như sau:  Chaˆu Aˊ: 43,6 triệu km2, Chaˆu My˜: 42,0 triệu km2, Chaˆu Phi: 30,3 triệu km2, Chaˆu Aˆu: 10,5 triệu km², \begin{array}{ll}\text { Châu Á: } & 43,6 \text { triệu } \mathrm{km}^{\tiny 2}, \\ \text { Châu Mỹ: } & 42,0 \text { triệu } \mathrm{km}^{\tiny 2}, \\ \text { Châu Phi: } & 30,3 \text { triệu } \mathrm{km}^{\tiny 2}, \\ \text { Châu Âu: } & 10,5 \text { triệu km², }\end{array} Chaˆu Aˊ:  Chaˆu My˜​:  Chaˆu Phi:  Chaˆu Aˆu: ​43,6 triệu km2,42,0 triệu km2,30,3 triệu km2,10,5 triệu km², ​ Châu Đại Dương: 8,68,68,6 triệu km2\mathrm{km}^{\tiny 2}km2. Tính tỉ số phần trăm của diện tích của các châu Á, châu Mỹ, châu Phi, châu Âu và châu Đại Dương so với tổng diện tích của năm châu lục trên. Lập biểu đồ có dạng hình quạt tròn thể hiện các thông tin trên.
    Bài giải

    Đáp án

    Giải thích
    Châu Á 32,3%.32,3\%.32,3%. Châu Mỹ 31,1%.31,1\%.31,1%. Châu Phi 22,4%.22,4\%.22,4%. Châu Âu 7,8%.7,8\%.7,8%. Châu Đại Dương 6,4%.6,4\%.6,4%. Biểu đồ: Xem hình 153.153 .153.

    hình 153

    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home