1. Khối 7
  2. Toán 7 - Cơ bản và nâng cao - Tập một
  3. Chương 2 SỐ THỰC
  4. §1. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
  5. Bài 3

  • So sánh các số hữu tỉ:
    3584\dfrac{35}{84}8435​
    815\dfrac{8}{15}158​

    Đáp án
    3584\dfrac{35}{84}8435​
    <
    815\dfrac{8}{15}158​

    Giải thích
    3584=512<12<815\dfrac{35}{84}=\dfrac{5}{12}<\dfrac{1}{2}<\dfrac{8}{15}8435​=125​<21​<158​
    1/1

  • So sánh các số hữu tỉ:
    −53\dfrac{-5}{3}3−5​
    27\dfrac{2}{7}72​

    Đáp án
    −53\dfrac{-5}{3}3−5​
    <
    27\dfrac{2}{7}72​

    Giải thích
    −53<0<27\dfrac{-5}{3}<0<\dfrac{2}{7}3−5​<0<72​
    1/1

  • So sánh các số hữu tỉ:
    −35\dfrac{-3}{5}5−3​
    2−3\dfrac{2}{-3}−32​

    Đáp án
    −35\dfrac{-3}{5}5−3​
    >
    2−3\dfrac{2}{-3}−32​

    Giải thích
    −35>2−3\dfrac{-3}{5}>\dfrac{2}{-3}5−3​>−32​
    1/1

  • So sánh các số hữu tỉ:
    −1121\dfrac{-11}{21}21−11​
    1330\dfrac{13}{30}3013​.

    Đáp án
    −1121\dfrac{-11}{21}21−11​
    <
    1330\dfrac{13}{30}3013​.

    Giải thích
    −1121<−1330\dfrac{-11}{21}<\dfrac{-13}{30}21−11​<30−13​.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home