1. Khối 4
  2. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 4
  3. A. CÁC BÀI TOÁN
  4. I. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN VÀ PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
  5. Bài 24

  • Cho dãy số 2;4;6;8;10;...;19922 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; ...; 19922;4;6;8;10;...;1992. a) Hỏi dãy số đó có bao nhiêu chữ số? b) Tìm chữ số thứ 200020002000 của dãy số.
    Trả lời:
    a) Dãy số có
    chữ số;
    b) Chữ số thứ 2 0002~0002 000 là chữ số
    .

    Đáp án
    a) Dãy số có
    3432
    chữ số;
    b) Chữ số thứ 2 0002~0002 000 là chữ số
    6
    .

    Giải thích
    a) Từ 222 đến 888 có : (8−2):2+1=4(8- 2): 2+1=4(8−2):2+1=4 (số chẵn có một chữ số) Từ 101010 đến 989898 có : (98−10):2+1=45(98-10): 2+1=45(98−10):2+1=45 (số chẵn có hai chữ số) Từ 100100100 đến 998998998 có : (998−100):2+1=450(998-100): 2+1=450(998−100):2+1=450 (số chẵn có ba chữ số) Từ 1 0001~0001 000 đến 1 9921~9921 992 có : (1992−1000):2+1=497(1992-1000): 2+1=497(1992−1000):2+1=497 (số chẵn có bốn chữ số) Vậy dãy có : 1×4+2×45+3×450+4×497=34321 \times 4+2 \times 45+3 \times 450+4 \times 497=34321×4+2×45+3×450+4×497=3432 (chữ số) b) Theo trên thì từ 222 tới 998998998 có : 1×4+2×45+3×450=1 4441 \times 4+2 \times 45+3 \times 450=1~4441×4+2×45+3×450=1 444 (chữ số) Do đó còn : 2 000−1 444=5562~000-1~444=5562 000−1 444=556 (chữ số của các số chẵn có bốn chữ số) Số số chẵn có bốn chữ số là : 556:4=139556: 4=139556:4=139 (số) Số chẵn có bốn chữ số đầu tiên là 1 0001~0001 000, số chẵn có bốn chữ số thứ 139139139 là : 1 000+138×2=1 2761~000+138 \times 2=1~2761 000+138×2=1 276 Vậy dãy số chẵn từ 222 đến 1 2761~2761 276 gồm đúng 2 0002~0002 000 chữ số. Chữ số thứ 2 0002~0002 000 của dãy là 666 (của số 1 2761~2761 276).
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home