1. Khối 7
  2. Toán 7 - Cơ bản và nâng cao - Tập một
  3. Chương I SỐ HỮU TỈ
  4. §3. Nhân, chia số hữu tỉ
  5. Bài 21

  • Tìm xxx biết: a) 5x(x−13)=05 x\left(x-\dfrac{1}{3}\right)=05x(x−31​)=0
    Kết quả: x=x = x=
    và x=x = x=
    b) (x+14)(x−37)=0\left(x+\dfrac{1}{4}\right)\left(x-\dfrac{3}{7}\right)=0(x+41​)(x−73​)=0;
    Kết quả: x=x = x=
    và x=x = x=
    c) 1+3x=−51+3 x=-51+3x=−5
    Kết quả: x=x = x=
    d) 1,5x−213x=1,5−231,5 x-2 \dfrac{1}{3} x=1,5-\dfrac{2}{3}1,5x−231​x=1,5−32​;
    Kết quả: x=x = x=
    e) 23+13:x=35\dfrac{2}{3}+\dfrac{1}{3}: x=\dfrac{3}{5}32​+31​:x=53​.
    Kết quả: x=x = x=
    g) (2x3−3):(−10)=25\left(\dfrac{2 x}{3}-3\right):(-10)=\dfrac{2}{5}(32x​−3):(−10)=52​
    Kết quả: x=x = x=

    Đáp án
    Kết quả: x=x = x=
    0
    và x=x = x=
    1
    3
    Kết quả: x=x = x=
    -1
    4
    và x=x = x=
    3
    7
    Kết quả: x=x = x=
    -2
    Kết quả: x=x = x=
    -1
    Kết quả: x=x = x=
    -5
    Kết quả: x=x = x=
    -3
    2

    Giải thích
    a) x=0;x=13x=0 ; x=\dfrac{1}{3}x=0;x=31​ b) x=−14;x=37x=-\dfrac{1}{4} ; \quad x=\dfrac{3}{7}x=−41​;x=73​ c) x=−2x=-2x=−2; d) (32−73)⋅x=32−23\left(\dfrac{3}{2}-\dfrac{7}{3}\right) \cdot x=\dfrac{3}{2}-\dfrac{2}{3}(23​−37​)⋅x=23​−32​ nên −56x=56\dfrac{-5}{6} x=\dfrac{5}{6}6−5​x=65​. Vậy x=−1x=-1x=−1; e) 13:x=35−23=−115\dfrac{1}{3}: x=\dfrac{3}{5}-\dfrac{2}{3}=\dfrac{-1}{15}31​:x=53​−32​=15−1​ nên x=13:−115=−5x=\dfrac{1}{3}: \dfrac{-1}{15}=-5x=31​:15−1​=−5. g) 2x3−3=25⋅(−10)=−4\dfrac{2 x}{3}-3=\dfrac{2}{5} \cdot(-10)=-432x​−3=52​⋅(−10)=−4 nên 2x3=−4+3=−1\dfrac{2 x}{3}=-4+3=-132x​=−4+3=−1. Vậy x=−32x=-\dfrac{3}{2}x=−23​.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home