1. Khối 4
  2. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 4
  3. A. CÁC BÀI TOÁN
  4. I. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN VÀ PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
  5. Bài 21

  • Từ 197519751975 đến 290029002900 có bao nhiêu số chẵn? Bao nhiêu số lẻ? Bao nhiêu số có chữ số tận cùng là 333?
    Trả lời:
    Có
    số lẻ;
    Có
    số chẵn;
    Có
    số có chữ số tận cùng là 333.

    Đáp án
    Có
    463
    số lẻ;
    Có
    463
    số chẵn;
    Có
    92
    số có chữ số tận cùng là 333.

    Giải thích
    Từ 1 9751~9751 975 đến 2 900 2~9002 900 có : 2900−1974=9262900-1974=9262900−1974=926 (số). Vì dãy bắt đầu bằng số lẻ, kết thúc bằng số chẵn nên số các số lẻ bằng số các số chẵn. Do vậy dãy có 463463463 số lẻ, 463463463 số chẵn. (926:2=463)(926: 2=463)(926:2=463). Xét dãy 1983;1993;2003;2013;…;2 8931983 ; 1993 ; 2003 ; 2013 ; \ldots; 2~8931983;1993;2003;2013;…;2 893 ta thấy hai số liên tiếp hơn kém nhau 101010 đơn vị. Vậy dãy số có : (2893−1983):10+1=92(2893 - 1983) : 10+1=92(2893−1983):10+1=92 (số) Từ 1 9751~9751 975 đến 2 9002~9002 900 có 929292 số có chữ số tận cùng là 333.
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home