Khối 7
Toán 7 - Cơ bản và nâng cao - Tập một
Chương I SỐ HỮU TỈ
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
Bài 19
Thực hiện phép tính: a)
−
8
15
⋅
1
1
4
\dfrac{-8}{15} \cdot 1 \dfrac{1}{4}
15
−
8
⋅
1
4
1
Kết quả:
b)
3
5
+
2
5
⋅
(
−
3
4
)
\dfrac{3}{5}+\dfrac{2}{5} \cdot\left(\dfrac{-3}{4}\right)
5
3
+
5
2
⋅
(
4
−
3
)
Kết quả:
c)
(
0
,
5
−
3
4
)
⋅
(
1
5
−
0
,
4
)
\left(0,5-\dfrac{3}{4}\right) \cdot\left(\dfrac{1}{5}-0,4\right)
(
0
,
5
−
4
3
)
⋅
(
5
1
−
0
,
4
)
Kết quả:
d)
1
1
17
⋅
1
1
24
⋅
(
−
5
,
1
)
1 \dfrac{1}{17} \cdot 1 \dfrac{1}{24} \cdot(-5,1)
1
17
1
⋅
1
24
1
⋅
(
−
5
,
1
)
Kết quả:
e)
5
6
⋅
17
1
3
−
5
6
⋅
47
1
3
\dfrac{5}{6} \cdot 17 \dfrac{1}{3}-\dfrac{5}{6} \cdot 47 \dfrac{1}{3}
6
5
⋅
17
3
1
−
6
5
⋅
47
3
1
Kết quả:
g)
11
25
(
−
24
,
8
)
−
11
25
⋅
75
,
2
\dfrac{11}{25}(-24,8)-\dfrac{11}{25} \cdot 75,2
25
11
(
−
24
,
8
)
−
25
11
⋅
75
,
2
.
Kết quả:
Đáp án
Kết quả:
-2
3
Kết quả:
3
10
Kết quả:
0,05
Kết quả:
-5
5
8
Kết quả:
-25
Kết quả:
-44
Giải thích
a)
−
2
3
\dfrac{-2}{3}
3
−
2
b)
3
5
+
−
3
10
=
6
10
+
−
3
10
=
3
10
\dfrac{3}{5}+\dfrac{-3}{10}=\dfrac{6}{10}+\dfrac{-3}{10}=\dfrac{3}{10}
5
3
+
10
−
3
=
10
6
+
10
−
3
=
10
3
. c)
(
0
,
5
−
0
,
75
)
⋅
(
0
,
2
−
0
,
4
)
=
−
0
,
25
⋅
(
−
0
,
2
)
=
0
,
05
(0,5-0,75) \cdot(0,2-0,4)=-0,25 \cdot(-0,2)=0,05
(
0
,
5
−
0
,
75
)
⋅
(
0
,
2
−
0
,
4
)
=
−
0
,
25
⋅
(
−
0
,
2
)
=
0
,
05
. d)
18
17
⋅
25
24
⋅
−
51
10
=
−
45
8
=
−
5
5
8
\dfrac{18}{17} \cdot \dfrac{25}{24} \cdot \dfrac{-51}{10}=\dfrac{-45}{8}=-5 \dfrac{5}{8}
17
18
⋅
24
25
⋅
10
−
51
=
8
−
45
=
−
5
8
5
. e)
5
6
(
17
1
3
−
47
1
3
)
=
5
6
⋅
(
−
30
)
=
−
25
\dfrac{5}{6}\left(17 \dfrac{1}{3}-47 \dfrac{1}{3}\right)=\dfrac{5}{6} \cdot(-30)=-25
6
5
(
17
3
1
−
47
3
1
)
=
6
5
⋅
(
−
30
)
=
−
25
. g)
11
25
(
−
24
,
8
−
75
,
2
)
=
11
25
⋅
(
−
100
)
=
−
44
\dfrac{11}{25}(-24,8-75,2)=\dfrac{11}{25} \cdot(-100)=-44
25
11
(
−
24
,
8
−
75
,
2
)
=
25
11
⋅
(
−
100
)
=
−
44
.
1/1