1. Khối 4
  2. Toán bồi dưỡng học sinh lớp 4
  3. A. CÁC BÀI TOÁN
  4. I. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ TỰ NHIÊN VÀ PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
  5. Bài 102

  • Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí : b) 0:36×(32+17+99−68+1)0: 36 \times(32+17+99-68+1)0:36×(32+17+99−68+1)
    Trả lời:
    Giá trị của biểu thức bằng:

    Đáp án
    Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí : b) 0:36×(32+17+99−68+1)0: 36 \times(32+17+99-68+1)0:36×(32+17+99−68+1)
    Trả lời:
    Giá trị của biểu thức bằng:

    Giải thích
    0:36×(32+17+99−68+1)0: 36 \times(32+17+99-68+1)0:36×(32+17+99−68+1) =0×(32+17+99−68+1)=0 \times(32+17+99-68+1)=0×(32+17+99−68+1) =0=0=0
    1/1

  • Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí : (m:1−m×1):(m×1991+m+1)(\mathrm{m}: 1-\mathrm{m} \times 1):(\mathrm{m} \times 1991+\mathrm{m}+1)(m:1−m×1):(m×1991+m+1). Với m\mathrm{m}m là số tự nhiên.
    Trả lời:
    Giá trị của biểu thức bằng:

    Đáp án
    Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí : (m:1−m×1):(m×1991+m+1)(\mathrm{m}: 1-\mathrm{m} \times 1):(\mathrm{m} \times 1991+\mathrm{m}+1)(m:1−m×1):(m×1991+m+1). Với m\mathrm{m}m là số tự nhiên.
    Trả lời:
    Giá trị của biểu thức bằng:

    Giải thích
    (m:1−m×1):(m×1991+m+1)(\mathrm{m}: 1-\mathrm{m} \times 1):(\mathrm{m} \times 1991+\mathrm{m}+1)(m:1−m×1):(m×1991+m+1) =(m−m):(m×1991+m+1)=(\mathrm{m}-\mathrm{m}):(\mathrm{m} \times 1991+\mathrm{m}+1)=(m−m):(m×1991+m+1) =0:(m×1991+m+1)=0:(\mathrm{m} \times 1991+\mathrm{m}+1)=0:(m×1991+m+1) =0=0=0.
    1/1

  • Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí : a) 1875:2+125:21875: 2+125: 21875:2+125:2
    Trả lời:
    Giá trị của biểu thức bằng:

    Đáp án
    Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí : a) 1875:2+125:21875: 2+125: 21875:2+125:2
    Trả lời:
    Giá trị của biểu thức bằng:

    Giải thích
    1875:2+125:2=(1875+125):21875: 2+125: 2=(1875+125): 21875:2+125:2=(1875+125):2 =2000:2=1000=2000: 2=1000=2000:2=1000
    1/1

hoclieuthongminh.com © 2022

  • Sitemap
  • Home
  • Home